STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1601 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 17.040 | 15.040 | 14.000 | 12.000 | 11.040 | Đất trồng lúa |
1602 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 34.080 | 30.080 | 28.000 | 24.000 | 22.080 | Đất trồng lúa |
1603 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 16.320 | 14.400 | 13.440 | 11.520 | 10.560 | Đất trồng lúa |
1604 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 16.320 | 14.400 | 13.440 | 11.520 | 10.560 | Đất trồng lúa |
1605 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 16.320 | 14.400 | 13.440 | 11.520 | 10.560 | Đất trồng lúa |
1606 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 15.680 | 13.840 | 12.880 | 11.040 | 10.160 | Đất trồng lúa |
1607 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 12.880 | 11.040 | 9.200 | 8.320 | 7.360 | Đất trồng lúa |
1608 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 12.880 | 11.040 | 9.200 | 8.320 | 7.360 | Đất trồng lúa |
1609 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 12.880 | 11.040 | 9.200 | 8.320 | 7.360 | Đất trồng lúa |
1610 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 9.680 | 8.800 | 7.920 | 7.040 | 6.160 | Đất trồng lúa |
1611 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Đất trồng lúa nước 01 vụ, lúa nương | 9.680 | 8.800 | 7.920 | 7.040 | 6.160 | Đất trồng lúa |
1612 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 12.500 | 11.900 | 11.300 | 10.600 | 10.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
1613 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 25.000 | 23.800 | 22.600 | 21.200 | 20.000 | Đất trồng cây hàng năm | |
1614 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất trồng cây hàng năm | |
1615 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất trồng cây hàng năm | |
1616 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất trồng cây hàng năm | |
1617 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
1618 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
1619 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
1620 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất trồng cây hàng năm | |
1621 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 8.800 | 8.300 | 7.700 | 7.200 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm | |
1622 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 8.800 | 8.300 | 7.700 | 7.200 | 6.600 | Đất trồng cây hàng năm | |
1623 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 7.200 | 6.000 | 5.400 | 4.800 | 4.200 | Đất rừng sản xuất | |
1624 | Huyện Phú Thiện | Đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 14.400 | 12.000 | 10.800 | 9.600 | 8.400 | Đất rừng sản xuất | |
1625 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
1626 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
1627 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
1628 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng sản xuất | |
1629 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng sản xuất | |
1630 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng sản xuất | |
1631 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng sản xuất | |
1632 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng sản xuất | |
1633 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng sản xuất | |
1634 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 7.200 | 6.000 | 5.400 | 4.800 | 4.200 | Đất rừng phòng hộ | |
1635 | Huyện Phú Thiện | Đất rừng phòng hộ trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | khu dân cư | 14.400 | 12.000 | 10.800 | 9.600 | 8.400 | Đất rừng phòng hộ |
1636 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1637 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1638 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1639 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng phòng hộ | |
1640 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng phòng hộ | |
1641 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng phòng hộ | |
1642 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng phòng hộ | |
1643 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng phòng hộ | |
1644 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng phòng hộ | |
1645 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 7.200 | 6.000 | 5.400 | 4.800 | 4.200 | Đất rừng đặc dụng | |
1646 | Huyện Phú Thiện | Đất rừng đặc dụng trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | khu dân cư | 14.400 | 12.000 | 10.800 | 9.600 | 8.400 | Đất rừng đặc dụng |
1647 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1648 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1649 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1650 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 6.900 | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | Đất rừng đặc dụng | |
1651 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng đặc dụng | |
1652 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng đặc dụng | |
1653 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 5.800 | 5.200 | 4.600 | 4.000 | 3.500 | Đất rừng đặc dụng | |
1654 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng đặc dụng | |
1655 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 5.000 | 4.400 | 3.900 | 3.300 | 2.800 | Đất rừng đặc dụng | |
1656 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 11.300 | 10.600 | 9.400 | 8.100 | 7.500 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1657 | Huyện Phú Thiện | Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 22.600 | 21.200 | 18.800 | 16.200 | 15.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1658 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1659 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1660 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1661 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1662 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 9.600 | 9.000 | 7.800 | 6.600 | 6.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1663 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 9.600 | 9.000 | 7.800 | 6.600 | 6.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1664 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 9.600 | 9.000 | 7.800 | 6.600 | 6.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1665 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 7.700 | 7.200 | 6.600 | 5.500 | 5.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1666 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 7.700 | 7.200 | 6.600 | 5.500 | 5.000 | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1667 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 11.300 | 10.600 | 9.400 | 8.100 | 7.500 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1668 | Huyện Phú Thiện | Đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 22.600 | 21.200 | 18.800 | 16.200 | 15.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1669 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1670 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1671 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1672 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 10.800 | 10.200 | 9.000 | 7.800 | 7.200 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1673 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 9.600 | 9.000 | 7.800 | 6.600 | 6.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1674 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 9.600 | 9.000 | 7.800 | 6.600 | 6.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1675 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 9.600 | 9.000 | 7.800 | 6.600 | 6.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1676 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 7.700 | 7.200 | 6.600 | 5.500 | 5.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1677 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và đất có mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản | 7.700 | 7.200 | 6.600 | 5.500 | 5.000 | Đất nuôi trồng thủy sản |
1678 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 12.500 | 11.900 | 11.300 | 10.600 | 10.000 | Đất nông nghiệp khác | |
1679 | Huyện Phú Thiện | Đất nông nghiệp khác trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 25.000 | 23.800 | 22.600 | 21.200 | 20.000 | Đất nông nghiệp khác | |
1680 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất nông nghiệp khác | |
1681 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất nông nghiệp khác | |
1682 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 11.500 | 10.900 | 10.400 | 9.800 | 9.200 | Đất nông nghiệp khác | |
1683 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất nông nghiệp khác | |
1684 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất nông nghiệp khác | |
1685 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất nông nghiệp khác | |
1686 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 10.400 | 9.800 | 9.200 | 8.600 | 8.100 | Đất nông nghiệp khác | |
1687 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 8.800 | 8.300 | 7.700 | 7.200 | 6.600 | Đất nông nghiệp khác | |
1688 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 8.800 | 8.300 | 7.700 | 7.200 | 6.600 | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất trồng cây hàng năm trong khu dân cư đô thị của Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng cây hàng năm, phục vụ nhu cầu đầu tư và phát triển nông nghiệp trong khu vực.
Vị Trí 1: 25.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 25.000 VNĐ/m². Khu vực này thường có điều kiện đất đai và khí hậu thuận lợi, tạo cơ hội phát triển cho các loại cây trồng hàng năm.
Vị Trí 2: 23.800 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 23.800 VNĐ/m². Khu vực này cũng cho thấy tiềm năng tốt trong việc trồng cây hàng năm, mặc dù giá thấp hơn vị trí 1.
Vị Trí 3: 22.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 22.600 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý với tiềm năng phát triển trong nông nghiệp.
Vị Trí 4: 21.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 21.200 VNĐ/m². Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng sinh lời cho các dự án trồng cây hàng năm.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một nguồn thông tin hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây hàng năm tại Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị của huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất rừng sản xuất tại các vị trí khác nhau trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch.
Vị trí 1: 14.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá là 14.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển trong khu dân cư đô thị.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 12.000 VNĐ/m². Khu vực này cũng có giá trị cao, nhưng thấp hơn vị trí 1. Vị trí này vẫn giữ được tiềm năng phát triển nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 10.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 10.800 VNĐ/m². Giá trị đất ở vị trí này thấp hơn so với hai vị trí trước, nhưng vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 9.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất rừng sản xuất thấp nhất trong bảng giá, có thể do vị trí không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ cho quyết định đầu tư hoặc mua bán, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Rừng Phòng Hộ Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất rừng phòng hộ trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư dễ dàng định giá và đưa ra quyết định trong việc mua bán đất.
Vị trí 1: 14.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu đất rừng phòng hộ có mức giá là 14.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, cho thấy tiềm năng phát triển và nhu cầu sử dụng đất tại đây.
Vị trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 12.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có một số hạn chế về mặt tiện ích hoặc giao thông.
Vị trí 3: 10.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 10.800 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư trong tương lai.
Vị trí 4: 9.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 9.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do ít tiện ích và giao thông không thuận lợi.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng phòng hộ tại huyện Phú Thiện. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Rừng Đặc Dụng Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất rừng đặc dụng trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất rừng đặc dụng trong khu dân cư, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 14.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 14.400 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đất rừng đặc dụng, thường nằm gần các tiện ích và có khả năng phát triển tốt.
Vị Trí 2: 12.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 12.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị tốt, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là nơi có ít tiện ích hơn hoặc khoảng cách đến trung tâm dân cư xa hơn.
Vị Trí 3: 10.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 10.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị Trí 4: 9.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 9.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện tự nhiên chưa thuận lợi.
Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Gia Lai là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất rừng đặc dụng trong khu dân cư. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển bền vững của khu vực.
Bảng Giá Đất Nuôi Trồng Thủy Sản Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản trong khu dân cư đô thị của Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất nuôi trồng thủy sản, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị Trí 1: 22.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 22.600 VNĐ/m². Khu vực này thường được xem là có tiềm năng cao trong nuôi trồng thủy sản, nhờ vào vị trí thuận lợi và điều kiện tự nhiên tốt.
Vị Trí 2: 21.200 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 21.200 VNĐ/m². Đây là khu vực cũng có giá trị tốt, mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào lĩnh vực nuôi trồng thủy sản.
Vị Trí 3: 18.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.800 VNĐ/m². Khu vực này phù hợp cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với mức giá vừa phải, vẫn có tiềm năng phát triển trong ngành nuôi trồng thủy sản.
Vị Trí 4: 16.200 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 16.200 VNĐ/m². Đây là lựa chọn cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn tiết kiệm chi phí, mặc dù giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có khả năng sinh lời.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là một công cụ hữu ích giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn tổng quát về giá trị đất nuôi trồng thủy sản tại Huyện Phú Thiện. Việc nắm rõ giá trị này sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.