STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1501 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 4 | 475.000 | 415.000 | 305.000 | 25.000 | 15.000 | Đất ở nông thôn |
1502 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 1 | 92.000 | 74.000 | 62.000 | 50.000 | - | Đất ở nông thôn |
1503 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 2 | 66.000 | 52.000 | 405.000 | 35.000 | 30.000 | Đất ở nông thôn |
1504 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 3 | 53.000 | 415.000 | 355.000 | 30.000 | 20.000 | Đất ở nông thôn |
1505 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 4 | 475.000 | 365.000 | 305.000 | 25.000 | 18.000 | Đất ở nông thôn |
1506 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 5 | 42.000 | 31.000 | 255.000 | 20.000 | 15.000 | Đất ở nông thôn |
1507 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 1 | 675.000 | 550.000 | 500.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1508 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 2 | 187.000 | 140.000 | 103.000 | 85.000 | 50.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1509 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 3 | 160.000 | 1.133.000 | 81.000 | 75.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1510 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 4 | 137.000 | 93.000 | 71.000 | 50.000 | 40.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1511 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 1 | 688.000 | 550.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1512 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 2 | 171.000 | 121.000 | 824.000 | 75.000 | 45.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1513 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 3 | 158.000 | 1.133.000 | 71.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1514 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 4 | 137.000 | 93.000 | 51.000 | 40.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1515 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 1 | 750.000 | 610.000 | 494.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1516 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 2 | 196.000 | 161.000 | 124.000 | 94.000 | 77.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1517 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 3 | 180.000 | 1.345.000 | 106.000 | 77.000 | 60.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1518 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 4 | 1.345.000 | 97.000 | 69.000 | 64.000 | 40.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1519 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 5 | 30.000 | 20.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1520 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 1 | 438.000 | 290.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1521 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 2 | 99.000 | 84.000 | 465.000 | 40.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1522 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 3 | 74.000 | 67.000 | 355.000 | 30.000 | 25.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1523 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 1 | 563.000 | 440.000 | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1524 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 2 | 121.000 | 84.000 | 62.000 | 45.000 | 37.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1525 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 3 | 1.105.000 | 82.000 | 55.000 | 41.000 | 35.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1526 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 4 | 105.000 | 775.000 | 51.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1527 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 5 | 95.000 | 725.000 | 405.000 | 30.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1528 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 1 | 438.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1529 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 2 | 121.000 | 95.000 | 57.000 | 40.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1530 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 3 | 95.000 | 725.000 | 455.000 | 35.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1531 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1532 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 2 | 132.000 | 100.000 | 62.000 | 45.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1533 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 3 | 105.000 | 775.000 | 51.000 | 40.000 | 34.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1534 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 1 | 150.000 | 105.000 | 825.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
1535 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 2 | 77.000 | 62.000 | 56.000 | 40.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1536 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 3 | 53.000 | 42.000 | 355.000 | 25.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1537 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 4 | 475.000 | 415.000 | 305.000 | 25.000 | 15.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1538 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 1 | 92.000 | 74.000 | 62.000 | 50.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
1539 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 2 | 66.000 | 52.000 | 405.000 | 35.000 | 30.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1540 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 3 | 53.000 | 415.000 | 355.000 | 30.000 | 20.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1541 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 4 | 475.000 | 365.000 | 305.000 | 25.000 | 18.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1542 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 5 | 42.000 | 31.000 | 255.000 | 20.000 | 15.000 | Đất TM-DV nông thôn |
1543 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 1 | 540.000 | 440.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1544 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 2 | 1.496.000 | 112.000 | 824.000 | 68.000 | 40.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1545 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 3 | 128.000 | 9.064.000 | 648.000 | 60.000 | 36.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1546 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Khu vực 4 | 1.096.000 | 744.000 | 568.000 | 40.000 | 32.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1547 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 1 | 5.504.000 | 440.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1548 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 2 | 1.368.000 | 968.000 | 6.592.000 | 60.000 | 36.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1549 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 3 | 1.264.000 | 9.064.000 | 568.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1550 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia AKe | Khu vực 4 | 1.096.000 | 744.000 | 408.000 | 32.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1551 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 1 | 600.000 | 488.000 | 3.952.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1552 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 2 | 1.568.000 | 1.288.000 | 992.000 | 752.000 | 616.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1553 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 3 | 144.000 | 1.076.000 | 848.000 | 616.000 | 48.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1554 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 4 | 1.076.000 | 776.000 | 552.000 | 512.000 | 32.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1555 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Khu vực 5 | 24.000 | 16.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1556 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 1 | 3.504.000 | 232.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1557 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 2 | 792.000 | 672.000 | 372.000 | 32.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1558 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Khu vực 3 | 592.000 | 536.000 | 284.000 | 24.000 | 20.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1559 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 1 | 4.504.000 | 352.000 | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1560 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 2 | 968.000 | 672.000 | 496.000 | 36.000 | 296.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1561 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 3 | 884.000 | 656.000 | 44.000 | 328.000 | 28.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1562 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 4 | 84.000 | 62.000 | 408.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1563 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Khu vực 5 | 76.000 | 58.000 | 324.000 | 24.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1564 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 1 | 3.504.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1565 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 2 | 968.000 | 76.000 | 456.000 | 32.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1566 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Khu vực 3 | 76.000 | 58.000 | 364.000 | 28.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1567 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 1 | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1568 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 2 | 1.056.000 | 80.000 | 496.000 | 36.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1569 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Khu vực 3 | 84.000 | 62.000 | 408.000 | 32.000 | 272.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1570 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 1 | 120.000 | 84.000 | 66.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
1571 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 2 | 616.000 | 496.000 | 448.000 | 32.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1572 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 3 | 424.000 | 336.000 | 284.000 | 20.000 | 16.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1573 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Khu vực 4 | 38.000 | 332.000 | 244.000 | 20.000 | 12.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1574 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 1 | 736.000 | 592.000 | 496.000 | 40.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
1575 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 2 | 528.000 | 416.000 | 324.000 | 28.000 | 24.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1576 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 3 | 424.000 | 332.000 | 284.000 | 24.000 | 16.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1577 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 4 | 38.000 | 292.000 | 244.000 | 20.000 | 144.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1578 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Khu vực 5 | 336.000 | 248.000 | 204.000 | 16.000 | 12.000 | Đất SX-KD nông thôn |
1579 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | 10.600 | 10.000 | 9.400 | 8.800 | 8.100 | Đất trồng cây lâu năm | |
1580 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | 21.200 | 20.000 | 18.800 | 17.600 | 16.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
1581 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
1582 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
1583 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
1584 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | 10.200 | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | Đất trồng cây lâu năm | |
1585 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | 7.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
1586 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | 7.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
1587 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | 9.600 | 9.000 | 8.400 | 7.800 | 7.200 | Đất trồng cây lâu năm | |
1588 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | 8.600 | 8.100 | 7.500 | 6.900 | 6.300 | Đất trồng cây lâu năm | |
1589 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | 8.600 | 8.100 | 7.500 | 6.900 | 6.300 | Đất trồng cây lâu năm | |
1590 | Huyện Phú Thiện | Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 21.300 | 18.800 | 17.500 | 15.000 | 13.800 | Đất trồng lúa |
1591 | Huyện Phú Thiện | Đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 42.600 | 37.600 | 35.000 | 30.000 | 27.600 | Đất trồng lúa |
1592 | Huyện Phú Thiện | Xã Ayun Hạ | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 20.400 | 18.000 | 16.800 | 14.400 | 13.200 | Đất trồng lúa |
1593 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Ake | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 20.400 | 18.000 | 16.800 | 14.400 | 13.200 | Đất trồng lúa |
1594 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Sol | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 20.400 | 18.000 | 16.800 | 14.400 | 13.200 | Đất trồng lúa |
1595 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Hiao | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 19.600 | 17.300 | 16.100 | 13.800 | 12.700 | Đất trồng lúa |
1596 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Piar | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 16.100 | 13.800 | 11.500 | 10.400 | 9.200 | Đất trồng lúa |
1597 | Huyện Phú Thiện | Xã Chrôh Pơnan | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 16.100 | 13.800 | 11.500 | 10.400 | 9.200 | Đất trồng lúa |
1598 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Peng | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 16.100 | 13.800 | 11.500 | 10.400 | 9.200 | Đất trồng lúa |
1599 | Huyện Phú Thiện | Xã Chư A Thai | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 12.100 | 11.000 | 9.900 | 8.800 | 7.700 | Đất trồng lúa |
1600 | Huyện Phú Thiện | Xã Ia Yeng | Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên | 12.100 | 11.000 | 9.900 | 8.800 | 7.700 | Đất trồng lúa |
Bảng Giá Đất Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất của Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.
Vị trí 1: 92.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực này có mức giá 92.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn sở hữu đất nông thôn, phản ánh tính chất bình dân và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 74.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 74.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với chi phí tiết kiệm. Đây có thể là cơ hội tốt cho những dự án phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 62.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 62.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp, thích hợp cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với ngân sách hạn chế. Vị trí này có thể mang lại tiềm năng phát triển nếu có sự đầu tư hợp lý.
Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá trị thấp, đây vẫn có thể là lựa chọn cho những ai muốn tìm kiếm đất với chi phí tối ưu trong nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại xã Ia Yeng. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đất Trồng Cây Lâu Năm
Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất trồng cây lâu năm đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 10.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây lâu năm có mức giá là 10.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh khả năng canh tác tốt và điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cây trồng.
Vị trí 2: 10.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 10.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy nhiên có thể có ít lợi thế hơn so với vị trí 1 về mặt điều kiện đất đai hoặc khí hậu.
Vị trí 3: 9.400 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 9.400 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm nhẹ. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc canh tác nhưng có thể gặp một số hạn chế về điều kiện tự nhiên.
Vị trí 4: 8.800 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất không thuận lợi hoặc vị trí xa các nguồn nước và tiện ích khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại huyện Phú Thiện, Gia Lai. Việc nắm bắt giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo khu vực.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất trồng cây lâu năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị Trí 1: 21.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 21.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đất trồng cây lâu năm, thường nằm gần các tiện ích và có điều kiện phát triển tốt.
Vị Trí 2: 20.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 20.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là nơi có ít tiện ích hơn hoặc xa trung tâm dân cư hơn.
Vị Trí 3: 18.800 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 18.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị Trí 4: 17.600 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá 17.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện tự nhiên chưa thuận lợi.
Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Gia Lai là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển bền vững của khu vực
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Phú Thiện, Gia Lai
Bảng giá đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.
Vị trí 1: 42.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên có mức giá là 42.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thể hiện tiềm năng phát triển và khả năng sinh lời cao cho nông nghiệp.
Vị trí 2: 37.600 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 37.600 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định về mặt sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc sản xuất lúa và các loại cây trồng khác.
Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện sản xuất không thuận lợi hoặc hạn chế về mặt tiện ích.
Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại huyện Phú Thiện. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.