Bảng giá đất Huyện Phú Thiện Gia Lai

Giá đất cao nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.504.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Phú Thiện là: 5.000
Giá đất trung bình tại Huyện Phú Thiện là: 211.790
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1501 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 4 475.000 415.000 305.000 25.000 15.000 Đất ở nông thôn
1502 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 1 92.000 74.000 62.000 50.000 - Đất ở nông thôn
1503 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 2 66.000 52.000 405.000 35.000 30.000 Đất ở nông thôn
1504 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 3 53.000 415.000 355.000 30.000 20.000 Đất ở nông thôn
1505 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 4 475.000 365.000 305.000 25.000 18.000 Đất ở nông thôn
1506 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 5 42.000 31.000 255.000 20.000 15.000 Đất ở nông thôn
1507 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 1 675.000 550.000 500.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1508 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 2 187.000 140.000 103.000 85.000 50.000 Đất TM-DV nông thôn
1509 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 3 160.000 1.133.000 81.000 75.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
1510 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 4 137.000 93.000 71.000 50.000 40.000 Đất TM-DV nông thôn
1511 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 1 688.000 550.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1512 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 2 171.000 121.000 824.000 75.000 45.000 Đất TM-DV nông thôn
1513 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 3 158.000 1.133.000 71.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1514 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 4 137.000 93.000 51.000 40.000 30.000 Đất TM-DV nông thôn
1515 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 1 750.000 610.000 494.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1516 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 2 196.000 161.000 124.000 94.000 77.000 Đất TM-DV nông thôn
1517 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 3 180.000 1.345.000 106.000 77.000 60.000 Đất TM-DV nông thôn
1518 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 4 1.345.000 97.000 69.000 64.000 40.000 Đất TM-DV nông thôn
1519 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 5 30.000 20.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1520 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 1 438.000 290.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1521 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 2 99.000 84.000 465.000 40.000 30.000 Đất TM-DV nông thôn
1522 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 3 74.000 67.000 355.000 30.000 25.000 Đất TM-DV nông thôn
1523 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 1 563.000 440.000 - - - Đất TM-DV nông thôn
1524 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 2 121.000 84.000 62.000 45.000 37.000 Đất TM-DV nông thôn
1525 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 3 1.105.000 82.000 55.000 41.000 35.000 Đất TM-DV nông thôn
1526 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 4 105.000 775.000 51.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1527 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 5 95.000 725.000 405.000 30.000 - Đất TM-DV nông thôn
1528 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 1 438.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1529 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 2 121.000 95.000 57.000 40.000 - Đất TM-DV nông thôn
1530 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 3 95.000 725.000 455.000 35.000 30.000 Đất TM-DV nông thôn
1531 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 1 500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1532 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 2 132.000 100.000 62.000 45.000 - Đất TM-DV nông thôn
1533 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 3 105.000 775.000 51.000 40.000 34.000 Đất TM-DV nông thôn
1534 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 1 150.000 105.000 825.000 - - Đất TM-DV nông thôn
1535 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 2 77.000 62.000 56.000 40.000 30.000 Đất TM-DV nông thôn
1536 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 3 53.000 42.000 355.000 25.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
1537 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 4 475.000 415.000 305.000 25.000 15.000 Đất TM-DV nông thôn
1538 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 1 92.000 74.000 62.000 50.000 - Đất TM-DV nông thôn
1539 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 2 66.000 52.000 405.000 35.000 30.000 Đất TM-DV nông thôn
1540 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 3 53.000 415.000 355.000 30.000 20.000 Đất TM-DV nông thôn
1541 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 4 475.000 365.000 305.000 25.000 18.000 Đất TM-DV nông thôn
1542 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 5 42.000 31.000 255.000 20.000 15.000 Đất TM-DV nông thôn
1543 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 1 540.000 440.000 400.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1544 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 2 1.496.000 112.000 824.000 68.000 40.000 Đất SX-KD nông thôn
1545 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 3 128.000 9.064.000 648.000 60.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
1546 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Khu vực 4 1.096.000 744.000 568.000 40.000 32.000 Đất SX-KD nông thôn
1547 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 1 5.504.000 440.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1548 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 2 1.368.000 968.000 6.592.000 60.000 36.000 Đất SX-KD nông thôn
1549 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 3 1.264.000 9.064.000 568.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
1550 Huyện Phú Thiện Xã Ia AKe Khu vực 4 1.096.000 744.000 408.000 32.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1551 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 1 600.000 488.000 3.952.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1552 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 2 1.568.000 1.288.000 992.000 752.000 616.000 Đất SX-KD nông thôn
1553 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 3 144.000 1.076.000 848.000 616.000 48.000 Đất SX-KD nông thôn
1554 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 4 1.076.000 776.000 552.000 512.000 32.000 Đất SX-KD nông thôn
1555 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Khu vực 5 24.000 16.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1556 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 1 3.504.000 232.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1557 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 2 792.000 672.000 372.000 32.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1558 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Khu vực 3 592.000 536.000 284.000 24.000 20.000 Đất SX-KD nông thôn
1559 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 1 4.504.000 352.000 - - - Đất SX-KD nông thôn
1560 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 2 968.000 672.000 496.000 36.000 296.000 Đất SX-KD nông thôn
1561 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 3 884.000 656.000 44.000 328.000 28.000 Đất SX-KD nông thôn
1562 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 4 84.000 62.000 408.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1563 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Khu vực 5 76.000 58.000 324.000 24.000 - Đất SX-KD nông thôn
1564 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 1 3.504.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1565 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 2 968.000 76.000 456.000 32.000 - Đất SX-KD nông thôn
1566 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Khu vực 3 76.000 58.000 364.000 28.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1567 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 1 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1568 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 2 1.056.000 80.000 496.000 36.000 - Đất SX-KD nông thôn
1569 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Khu vực 3 84.000 62.000 408.000 32.000 272.000 Đất SX-KD nông thôn
1570 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 1 120.000 84.000 66.000 - - Đất SX-KD nông thôn
1571 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 2 616.000 496.000 448.000 32.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1572 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 3 424.000 336.000 284.000 20.000 16.000 Đất SX-KD nông thôn
1573 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Khu vực 4 38.000 332.000 244.000 20.000 12.000 Đất SX-KD nông thôn
1574 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 1 736.000 592.000 496.000 40.000 - Đất SX-KD nông thôn
1575 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 2 528.000 416.000 324.000 28.000 24.000 Đất SX-KD nông thôn
1576 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 3 424.000 332.000 284.000 24.000 16.000 Đất SX-KD nông thôn
1577 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 4 38.000 292.000 244.000 20.000 144.000 Đất SX-KD nông thôn
1578 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Khu vực 5 336.000 248.000 204.000 16.000 12.000 Đất SX-KD nông thôn
1579 Huyện Phú Thiện Thị trấn Phú Thiện 10.600 10.000 9.400 8.800 8.100 Đất trồng cây lâu năm
1580 Huyện Phú Thiện Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện 21.200 20.000 18.800 17.600 16.200 Đất trồng cây lâu năm
1581 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
1582 Huyện Phú Thiện Xã Ia Ake 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
1583 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
1584 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao 10.200 9.600 9.000 8.400 7.800 Đất trồng cây lâu năm
1585 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar 9.600 9.000 8.400 7.800 7.200 Đất trồng cây lâu năm
1586 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan 9.600 9.000 8.400 7.800 7.200 Đất trồng cây lâu năm
1587 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng 9.600 9.000 8.400 7.800 7.200 Đất trồng cây lâu năm
1588 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai 8.600 8.100 7.500 6.900 6.300 Đất trồng cây lâu năm
1589 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng 8.600 8.100 7.500 6.900 6.300 Đất trồng cây lâu năm
1590 Huyện Phú Thiện Thị trấn Phú Thiện Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 21.300 18.800 17.500 15.000 13.800 Đất trồng lúa
1591 Huyện Phú Thiện Đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị - Thị trấn Phú Thiện Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 42.600 37.600 35.000 30.000 27.600 Đất trồng lúa
1592 Huyện Phú Thiện Xã Ayun Hạ Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 20.400 18.000 16.800 14.400 13.200 Đất trồng lúa
1593 Huyện Phú Thiện Xã Ia Ake Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 20.400 18.000 16.800 14.400 13.200 Đất trồng lúa
1594 Huyện Phú Thiện Xã Ia Sol Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 20.400 18.000 16.800 14.400 13.200 Đất trồng lúa
1595 Huyện Phú Thiện Xã Ia Hiao Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 19.600 17.300 16.100 13.800 12.700 Đất trồng lúa
1596 Huyện Phú Thiện Xã Ia Piar Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 16.100 13.800 11.500 10.400 9.200 Đất trồng lúa
1597 Huyện Phú Thiện Xã Chrôh Pơnan Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 16.100 13.800 11.500 10.400 9.200 Đất trồng lúa
1598 Huyện Phú Thiện Xã Ia Peng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 16.100 13.800 11.500 10.400 9.200 Đất trồng lúa
1599 Huyện Phú Thiện Xã Chư A Thai Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 12.100 11.000 9.900 8.800 7.700 Đất trồng lúa
1600 Huyện Phú Thiện Xã Ia Yeng Đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên 12.100 11.000 9.900 8.800 7.700 Đất trồng lúa

Bảng Giá Đất Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất của Xã Ia Yeng, Huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông thôn tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định.

Vị trí 1: 92.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực này có mức giá 92.000 VNĐ/m². Đây là mức giá hợp lý cho những người muốn sở hữu đất nông thôn, phản ánh tính chất bình dân và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 74.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 74.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1, phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với chi phí tiết kiệm. Đây có thể là cơ hội tốt cho những dự án phát triển trong tương lai.

Vị trí 3: 62.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 62.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp, thích hợp cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với ngân sách hạn chế. Vị trí này có thể mang lại tiềm năng phát triển nếu có sự đầu tư hợp lý.

Vị trí 4: 50.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 50.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Mặc dù giá trị thấp, đây vẫn có thể là lựa chọn cho những ai muốn tìm kiếm đất với chi phí tối ưu trong nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai tại xã Ia Yeng. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Phú Thiện, Gia Lai: Đất Trồng Cây Lâu Năm

Bảng giá đất tại huyện Phú Thiện, Gia Lai cho loại đất trồng cây lâu năm đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai. Bảng giá này cũng đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 10.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây lâu năm có mức giá là 10.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá, phản ánh khả năng canh tác tốt và điều kiện thuận lợi cho việc phát triển cây trồng.

Vị trí 2: 10.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 10.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, tuy nhiên có thể có ít lợi thế hơn so với vị trí 1 về mặt điều kiện đất đai hoặc khí hậu.

Vị trí 3: 9.400 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 9.400 VNĐ/m², cho thấy giá trị đất giảm nhẹ. Khu vực này vẫn có tiềm năng cho việc canh tác nhưng có thể gặp một số hạn chế về điều kiện tự nhiên.

Vị trí 4: 8.800 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 8.800 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện đất không thuận lợi hoặc vị trí xa các nguồn nước và tiện ích khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND và các sửa đổi bổ sung là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây lâu năm tại huyện Phú Thiện, Gia Lai. Việc nắm bắt giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo khu vực.


Bảng Giá Đất Trồng Cây Lâu Năm Trong Khu Dân Cư Đô Thị Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin cụ thể về mức giá đất trồng cây lâu năm, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị Trí 1: 21.200 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 21.200 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đất trồng cây lâu năm, thường nằm gần các tiện ích và có điều kiện phát triển tốt.

Vị Trí 2: 20.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 20.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị tốt, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là nơi có ít tiện ích hơn hoặc xa trung tâm dân cư hơn.

Vị Trí 3: 18.800 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 18.800 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.

Vị Trí 4: 17.600 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 17.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích hoặc điều kiện tự nhiên chưa thuận lợi.

Bảng giá đất theo các quyết định của UBND tỉnh Gia Lai là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phát triển bền vững của khu vực


Bảng Giá Đất Trồng Lúa Huyện Phú Thiện, Gia Lai

Bảng giá đất trồng lúa trong khu dân cư đô thị tại huyện Phú Thiện, Gia Lai đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất.

Vị trí 1: 42.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 cho đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên có mức giá là 42.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, thể hiện tiềm năng phát triển và khả năng sinh lời cao cho nông nghiệp.

Vị trí 2: 37.600 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 37.600 VNĐ/m². Vị trí này vẫn duy trì giá trị cao, tuy thấp hơn so với vị trí 1, cho thấy khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định về mặt sản xuất nông nghiệp.

Vị trí 3: 35.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 35.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho việc sản xuất lúa và các loại cây trồng khác.

Vị trí 4: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 30.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này, có thể do điều kiện sản xuất không thuận lợi hoặc hạn chế về mặt tiện ích.

Bảng giá đất theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại huyện Phú Thiện. Việc nắm bắt thông tin giá trị này sẽ hỗ trợ trong các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.