17:03 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Đến Mét Thứ 100) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất tại huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100, từ Hùng Vương đến Nguyễn Văn Trỗi) được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này rất quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá đất tại khu vực.

Vị Trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 được xác định là 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần mặt tiền đường, cho thấy giá trị cao, phù hợp với những dự án có tiềm năng thương mại lớn.

Vị Trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 được xác định là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực hơi xa hơn so với mặt tiền, nhưng vẫn có nhiều cơ hội phát triển, thích hợp cho các dự án nhà ở và kinh doanh.

Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 3 được xác định là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm sâu hơn trong khu dân cư, giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai khi khu vực xung quanh được đầu tư nâng cấp.

Việc nắm rõ bảng giá đất ở khu vực Nguyễn Thị Minh Khai sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có những quyết định sáng suốt trong việc mua bán, đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin giá đất chính xác và kịp thời sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc tối ưu hóa cơ hội đầu tư và gia tăng giá trị tài sản trong tương lai.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
19

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Hùng Vương - Nguyễn Văn Trỗi 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Kpă Klơng 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Krông Pa Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Klơng - Hết đường 12.288.000 8.192.000 4.096.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện