15:36 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Kpă Klơng (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ cho các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 573.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 573.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ mét thứ 100 trở đi đến cuối hẻm, hoặc trong các hẻm phụ của hẻm loại 2. Đây là khu vực có giá cả phải chăng, tạo cơ hội cho những nhà đầu tư hoặc người mua muốn tìm kiếm bất động sản với tiềm năng phát triển.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường Kpă Klơng, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
8

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 573.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong 716.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Hùng Vương 573.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong 716.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Hùng Vương 573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 4.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong 5.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Hùng Vương 4.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện