15:35 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Kpă Klơng (Từ Mét >100 Đến Cuối Hẻm) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Kpă Klơng (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quát về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong các quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 860.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 860.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ mét thứ 100 trở đi đến cuối hẻm, hoặc trong các hẻm phụ thuộc vào hẻm loại 1. Đây là khu vực có mức giá hợp lý, được xem là lựa chọn tiềm năng cho những ai muốn đầu tư vào bất động sản ở thị trấn Phú Túc.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại đường Kpă Klơng, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
18

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 860.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong 1.075.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Hùng Vương 860.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
5 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong 1.075.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Hùng Vương 860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 688.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
8 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Thị Minh Khai - Lê Hồng Phong 860.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
9 Huyện Krông Pa Kpă Klơng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm hẻm loại phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Phú Túc Lê Hồng Phong - Hùng Vương 688.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện