15:29 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Hai Bà Trưng (Từ Mét >100 Đến Cuối Hẻm Hoặc Nằm Ở Hẻm Phụ Của Hẻm Loại 2) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Hai Bà Trưng (từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 1.120.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong hẻm phụ của hẻm loại 2, có khả năng tiếp cận các tiện ích công cộng nhất định, nhưng không trực tiếp trên mặt tiền đường lớn. Mức giá này phản ánh tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở đô thị tại đường Hai Bà Trưng, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
10

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 1.120.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 896.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kpă Tít 716.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Đầu đường Nay Der 573.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 1.120.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 896.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kpă Tít 716.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Đầu đường Nay Der 573.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 896.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 7.168.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kpă Tít 5.728.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Đầu đường Nay Der 4.584.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện