15:28 - 19/09/2024

Bảng giá đất Tại Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Huyện Krông Pa Gia Lai

Bảng Giá Đất Huyện Krông Pa, Tỉnh Gia Lai: Đường Hai Bà Trưng (Từ Chỉ Giới Xây Dựng Của Vị Trí 1 Đến Mét Thứ 100) - Thị Trấn Phú Túc

Bảng giá đất của huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai cho đoạn đường Hai Bà Trưng (từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) tại thị trấn Phú Túc đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần mặt tiền, dễ dàng tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông. Giá trị đất tại đây phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 1.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao, mặc dù thấp hơn vị trí 1. Sự thuận tiện trong giao thông và vị trí gần các dịch vụ công cộng vẫn làm cho đây là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 800.000 VNĐ/m², thể hiện giá trị đất thấp hơn. Mặc dù không nằm ở vị trí đắc địa nhất, khu vực này vẫn có khả năng phát triển, đặc biệt cho những ai tìm kiếm giải pháp đầu tư với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở đô thị tại đường Hai Bà Trưng, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Thư Viện Nhà Đất
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kpă Tít 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất ở đô thị
4 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Đầu đường Nay Der 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất ở đô thị
5 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 2.400.000 1.600.000 800.000 - - Đất TM-DV đô thị
6 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
7 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kpă Tít 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Đầu đường Nay Der 1.228.000 819.000 409.000 - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Nguyễn Văn Trỗi - Quang Trung 1.920.000 1.280.000 640.000 - - Đất SX-KD đô thị
10 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Quang Trung - Trần Phú 1.536.000 1.024.000 512.000 - - Đất SX-KD đô thị
11 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Trần Phú - Kpă Tít 12.288.000 8.192.000 4.096.000 - - Đất SX-KD đô thị
12 Huyện Krông Pa Hai Bà Trưng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Phú Túc Kpă Tít - Đầu đường Nay Der 9.824.000 6.552.000 3.272.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện