Bảng giá đất tại Huyện Kông Chro, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Kông Chro, Gia Lai được quy định trong Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Huyện Kông Chro đang nổi bật với tiềm năng phát triển mạnh mẽ và các cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Kông Chro, Gia Lai

Huyện Kông Chro nằm ở phía Đông Bắc của tỉnh Gia Lai, có diện tích rộng lớn và địa hình đồi núi đa dạng. Đây là khu vực có cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ với hệ thống sông suối phong phú và khí hậu trong lành.

Mặc dù không phải là khu vực đô thị phát triển mạnh như các thành phố lớn, nhưng Kông Chro lại là một trong những huyện có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai nhờ vào nguồn tài nguyên thiên nhiên dồi dào và các dự án phát triển hạ tầng đang được triển khai.

Vị trí chiến lược của Kông Chro, nằm gần các khu vực như thị xã An Khê và các tỉnh lân cận, giúp gia tăng khả năng kết nối giao thông và thúc đẩy phát triển kinh tế.

Chính quyền tỉnh Gia Lai đang chú trọng vào việc nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông, đặc biệt là các tuyến đường quốc lộ và các công trình giao thông quan trọng, giúp thúc đẩy sự phát triển của khu vực này.

Thêm vào đó, với các tiềm năng về nông nghiệp, du lịch và công nghiệp, Kông Chro đang trở thành một điểm đến đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Kông Chro, Gia Lai

Giá đất tại Huyện Kông Chro trong những năm gần đây có sự biến động đáng chú ý, đặc biệt là trong các khu vực có dự án hạ tầng mới triển khai.

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại khu vực trung tâm huyện dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Các khu vực đất nông nghiệp hoặc đất ở xa trung tâm có mức giá thấp hơn, từ 1 triệu đến 2 triệu đồng/m².

Các khu vực có giá đất cao thường nằm gần các tuyến đường lớn hoặc các khu vực đang được quy hoạch cho các dự án công nghiệp và thương mại.

Tuy nhiên, đối với các khu vực ngoại thành, giá đất thấp hơn nhưng vẫn tiềm ẩn cơ hội lớn cho những nhà đầu tư dài hạn, khi các dự án hạ tầng và khu công nghiệp tại đây bắt đầu đi vào hoạt động.

So với các huyện khác trong tỉnh Gia Lai, giá đất tại Huyện Kông Chro hiện tại còn khá hợp lý, nhưng dự báo sẽ có sự tăng trưởng mạnh mẽ trong những năm tới khi các dự án phát triển cơ sở hạ tầng và các khu công nghiệp được triển khai.

Các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào khu vực này để hưởng lợi từ sự phát triển của hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kông Chro

Một trong những điểm mạnh nổi bật của Huyện Kông Chro chính là sự phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm nông sản như cà phê, hồ tiêu và các loại cây công nghiệp.

Điều này giúp khu vực này duy trì một nền kinh tế ổn định và tạo ra nhu cầu lớn về đất đai phục vụ sản xuất. Bên cạnh đó, với việc hình thành các khu công nghiệp chế biến nông sản và các khu công nghiệp sản xuất, giá trị bất động sản tại khu vực này sẽ ngày càng tăng lên.

Ngoài ra, Huyện Kông Chro cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp và sự phát triển của các dịch vụ nghỉ dưỡng, sinh thái. Các khu vực gần các điểm du lịch nổi bật sẽ thu hút các nhà đầu tư vào bất động sản nghỉ dưỡng và các dự án khu dân cư cao cấp.

Đặc biệt, các dự án phát triển hạ tầng giao thông trong khu vực như nâng cấp đường quốc lộ, mở rộng các tuyến giao thông và kết nối với các khu vực lân cận sẽ tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Huyện Kông Chro đang trở thành một trong những khu vực đáng chú ý trong chiến lược phát triển bất động sản tại Gia Lai, đặc biệt là trong bối cảnh các xu hướng đầu tư vào bất động sản công nghiệp và du lịch đang ngày càng phát triển mạnh mẽ.

Với tiềm năng phát triển rõ rệt trong lĩnh vực nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, Huyện Kông Chro, Gia Lai là một trong những điểm sáng đầu tư bất động sản trong tương lai.

Mặc dù giá đất hiện nay còn khá hợp lý, nhưng với các dự án hạ tầng và công nghiệp đang triển khai, giá trị bất động sản tại khu vực này chắc chắn sẽ tăng trưởng mạnh.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kông Chro là: 1.232.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kông Chro là: 4.500 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kông Chro là: 167.481 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
133

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Kông Chro Đường D9 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
602 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 180.000 150.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
603 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
604 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
605 Huyện Kông Chro Đường D9 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Nguyễn Thị Minh Khai 115.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
606 Huyện Kông Chro Đường D19 (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Võ Thị Sáu 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
607 Huyện Kông Chro Đường D19 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Võ Thị Sáu 180.000 150.000 120.000 - - Đất TM-DV đô thị
608 Huyện Kông Chro Đường D19 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Võ Thị Sáu 170.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
609 Huyện Kông Chro Đường D19 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Võ Thị Sáu 130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
610 Huyện Kông Chro Đường D19 (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Võ Thị Sáu 115.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
611 Huyện Kông Chro Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Ranh giới xã Kông Yang - Chu Văn An 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
612 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Ranh giới xã Kông Yang - Chu Văn An 144.000 120.000 96.000 - - Đất SX-KD đô thị
613 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Ranh giới xã Kông Yang - Chu Văn An 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
614 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Ranh giới xã Kông Yang - Chu Văn An 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
615 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Ranh giới xã Kông Yang - Chu Văn An 92.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
616 Huyện Kông Chro Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Chu Văn An - Hết ranh giới Cty LN Kông Chro 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
617 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Chu Văn An - Hết ranh giới Cty LN Kông Chro 268.000 172.000 128.000 - - Đất SX-KD đô thị
618 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Chu Văn An - Hết ranh giới Cty LN Kông Chro 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
619 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Chu Văn An - Hết ranh giới Cty LN Kông Chro 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
620 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Chu Văn An - Hết ranh giới Cty LN Kông Chro 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
621 Huyện Kông Chro Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Cty LN Kông Chro - Nguyễn Văn Trỗi 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
622 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Cty LN Kông Chro - Nguyễn Văn Trỗi 136.000 112.000 92.000 - - Đất SX-KD đô thị
623 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Cty LN Kông Chro - Nguyễn Văn Trỗi 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
624 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Cty LN Kông Chro - Nguyễn Văn Trỗi 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
625 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Cty LN Kông Chro - Nguyễn Văn Trỗi 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
626 Huyện Kông Chro Lê Lai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Ranh giới xã Ya Ma 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
627 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Ranh giới xã Ya Ma 112.000 96.000 76.000 - - Đất SX-KD đô thị
628 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Ranh giới xã Ya Ma 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
629 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Ranh giới xã Ya Ma 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
630 Huyện Kông Chro Lê Lai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Văn Trỗi - Ranh giới xã Ya Ma 72.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
631 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới trường Chu Văn An 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
632 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới trường Chu Văn An 268.000 172.000 128.000 - - Đất SX-KD đô thị
633 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới trường Chu Văn An 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
634 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới trường Chu Văn An 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
635 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Lê Lai - Hết ranh giới trường Chu Văn An 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
636 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới trường Chu Văn An - Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai 240.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
637 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới trường Chu Văn An - Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai 192.000 136.000 112.000 - - Đất SX-KD đô thị
638 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới trường Chu Văn An - Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
639 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới trường Chu Văn An - Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai 120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
640 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới trường Chu Văn An - Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai 104.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
641 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai - Nguyễn Trãi 336.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
642 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai - Nguyễn Trãi 268.000 172.000 128.000 - - Đất SX-KD đô thị
643 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai - Nguyễn Trãi 216.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
644 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai - Nguyễn Trãi 136.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
645 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai - Nguyễn Trãi 112.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
646 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
647 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 372.000 236.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
648 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
649 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 188.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
650 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Trãi - Lê Hồng Phong 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
651 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
652 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 480.000 308.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
653 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
654 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
655 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Trần Hưng Đạo 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
656 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Trần Hưng Đạo - Kpă Klơng 720.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
657 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Trần Hưng Đạo - Kpă Klơng 576.000 368.000 236.000 - - Đất SX-KD đô thị
658 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Trần Hưng Đạo - Kpă Klơng 460.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
659 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Trần Hưng Đạo - Kpă Klơng 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
660 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Trần Hưng Đạo - Kpă Klơng 188.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
661 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Hết cầu Yang Trung 880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
662 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Hết cầu Yang Trung 704.000 452.000 288.000 - - Đất SX-KD đô thị
663 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Hết cầu Yang Trung 564.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
664 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Hết cầu Yang Trung 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
665 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Kpă Klơng - Hết cầu Yang Trung 232.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
666 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Cuối Cầu Yang Trung - Anh Hùng Núp 560.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
667 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Cuối Cầu Yang Trung - Anh Hùng Núp 440.000 280.000 176.000 - - Đất SX-KD đô thị
668 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Cuối Cầu Yang Trung - Anh Hùng Núp 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
669 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Cuối Cầu Yang Trung - Anh Hùng Núp 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
670 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Cuối Cầu Yang Trung - Anh Hùng Núp 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
671 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C1 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
672 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C1 136.000 112.000 92.000 - - Đất SX-KD đô thị
673 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C1 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
674 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C1 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
675 Huyện Kông Chro Nguyễn Huệ (nối dài) (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Anh Hùng Núp - Đường C1 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
676 Huyện Kông Chro Lê Hồng Phong (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Trần Phú 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
677 Huyện Kông Chro Lê Hồng Phong (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Trần Phú 480.000 308.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
678 Huyện Kông Chro Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Trần Phú 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
679 Huyện Kông Chro Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Trần Phú 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
680 Huyện Kông Chro Lê Hồng Phong (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Trần Phú 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
681 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Lê Hồng Phong 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
682 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Lê Hồng Phong 480.000 308.000 200.000 - - Đất SX-KD đô thị
683 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Lê Hồng Phong 384.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
684 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Lê Hồng Phong 248.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
685 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Lê Hồng Phong 160.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
686 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 464.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
687 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 372.000 236.000 152.000 - - Đất SX-KD đô thị
688 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 296.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
689 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 188.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
690 Huyện Kông Chro Trần Hưng Đạo (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Lê Hồng Phong - Phan Bội Châu 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
691 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Nguyễn Du 144.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
692 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Nguyễn Du 136.000 112.000 92.000 - - Đất SX-KD đô thị
693 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Nguyễn Du 128.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
694 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Nguyễn Du 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
695 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Huệ - Nguyễn Du 88.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
696 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Mặt tiền đường ) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Du - Trần Phú 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
697 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Du - Trần Phú 180.000 128.000 108.000 - - Đất SX-KD đô thị
698 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Du - Trần Phú 152.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
699 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Du - Trần Phú 116.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
700 Huyện Kông Chro Nguyễn Thị Minh Khai (Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Kông Chro Nguyễn Du - Trần Phú 96.000 - - - - Đất SX-KD đô thị