14:27 - 13/01/2025

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai

Bảng giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai được quy định theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023. Khu vực này đang nổi lên như một điểm sáng trong đầu tư bất động sản.

Tổng quan về Huyện Chư Sê, Gia Lai

Huyện Chư Sê là một trong những khu vực có vị trí chiến lược tại tỉnh Gia Lai, nằm ở phía Đông Nam tỉnh và giáp ranh với các huyện như Phú Thiện và Chư Pưh.

Huyện Chư Sê có địa hình đồi núi, đất đai màu mỡ, thích hợp cho nông nghiệp, đặc biệt là trồng cà phê, cao su và các loại cây ăn quả. Mặc dù phần lớn diện tích đất của huyện được dùng cho nông nghiệp, song khu vực này đang có sự chuyển mình mạnh mẽ về cơ sở hạ tầng và phát triển đô thị, tạo nên những cơ hội lớn cho bất động sản.

Vị trí địa lý của Chư Sê cũng là một yếu tố quan trọng làm gia tăng tiềm năng bất động sản tại khu vực này. Nằm gần quốc lộ 14, một trong những tuyến đường huyết mạch nối liền các tỉnh Tây Nguyên, giao thông tại Chư Sê ngày càng thuận lợi hơn.

Chính sự kết nối này không chỉ thúc đẩy việc lưu thông hàng hóa mà còn làm gia tăng nhu cầu về đất đai, đặc biệt tại các khu vực gần trung tâm huyện và các tuyến giao thông chính.

Ngoài ra, với sự phát triển mạnh mẽ của ngành nông nghiệp, nhiều dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao và khu công nghiệp chế biến nông sản cũng đã và đang được triển khai tại đây, làm tăng giá trị bất động sản khu vực.

Phân tích giá đất tại Huyện Chư Sê, Gia Lai

Theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023, giá đất tại Huyện Chư Sê có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng.

Các khu đất nằm gần trung tâm huyện hoặc các tuyến giao thông chính có giá dao động từ 3 triệu đến 5 triệu đồng/m². Đây là mức giá hợp lý, phản ánh nhu cầu đất đai tại các khu vực có khả năng phát triển nhanh chóng trong tương lai.

Tại các khu vực ngoại ô hoặc vùng đất nông nghiệp, giá đất thường thấp hơn, chỉ khoảng 1,5 triệu đến 3 triệu đồng/m². Tuy nhiên, với sự phát triển hạ tầng giao thông và các dự án lớn đang triển khai, giá trị bất động sản tại các khu vực này sẽ có xu hướng tăng mạnh trong tương lai.

Với mức giá hiện tại, khu vực này rất phù hợp cho những nhà đầu tư muốn tìm kiếm cơ hội dài hạn. Nếu bạn đang tìm kiếm một dự án đầu tư ngắn hạn, có thể xem xét các khu đất gần các dự án hạ tầng hoặc khu công nghiệp.

Đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành cũng là một lựa chọn hợp lý, bởi giá trị đất tại đây sẽ tăng dần theo sự phát triển của hạ tầng và đô thị.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Chư Sê

Huyện Chư Sê sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ giúp khu vực này phát triển mạnh mẽ trong thời gian tới. Đầu tiên là nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các loại cây trồng như cà phê, cao su, hồ tiêu.

Đây là các mặt hàng xuất khẩu chủ lực, đóng góp quan trọng vào nền kinh tế của tỉnh. Mặc dù đất đai chủ yếu phục vụ nông nghiệp, nhưng các vùng đất trống hoặc đất có tiềm năng chuyển đổi sang khu dân cư, khu công nghiệp đang dần trở nên quý giá.

Hạ tầng giao thông cũng là một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị đất tại Chư Sê. Việc nâng cấp quốc lộ 14, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và Tây Nguyên, là một yếu tố thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Chư Sê còn nằm trong lộ trình phát triển các khu công nghiệp chế biến nông sản, từ đó tạo ra nhu cầu lớn về đất đai cho các dự án khu dân cư, khu công nghiệp.

Không chỉ vậy, tiềm năng phát triển du lịch cũng là một yếu tố đáng chú ý tại Huyện Chư Sê. Khu vực này có những cảnh quan thiên nhiên tuyệt vời, là nơi lý tưởng cho phát triển du lịch sinh thái và nghỉ dưỡng.

Chính vì thế, bất động sản tại Chư Sê, đặc biệt là những khu đất gần các điểm du lịch hoặc khu vực phát triển du lịch sinh thái, sẽ là những khoản đầu tư sinh lời cao trong tương lai.

Với những lợi thế về vị trí địa lý, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế nông nghiệp, Huyện Chư Sê chính là một khu vực lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Giá đất cao nhất tại Huyện Chư Sê là: 12.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Chư Sê là: 9.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Chư Sê là: 1.043.321 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Gia Lai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 24/2023/QĐ-UBND ngày 22/05/2023 của UBND tỉnh Gia Lai
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
250

Mua bán nhà đất tại Gia Lai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Gia Lai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Chư Sê Lê Đức Thọ (đường vào thôn Thanh Bình) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2202 Huyện Chư Sê Lê Đức Thọ (đường vào thôn Thanh Bình) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2203 Huyện Chư Sê Lê Đức Thọ (đường vào thôn Thanh Bình) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2204 Huyện Chư Sê Huỳnh Thúc Kháng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Đường quy hoạch - Lê Đức Thọ 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2205 Huyện Chư Sê Huỳnh Thúc Kháng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Đường quy hoạch - Lê Đức Thọ 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2206 Huyện Chư Sê Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Đường quy hoạch - Lê Đức Thọ 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2207 Huyện Chư Sê Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Đường quy hoạch - Lê Đức Thọ 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2208 Huyện Chư Sê Huỳnh Thúc Kháng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Đường quy hoạch - Lê Đức Thọ 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2209 Huyện Chư Sê Lê Trọng Tấn (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2210 Huyện Chư Sê Lê Trọng Tấn (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2211 Huyện Chư Sê Lê Trọng Tấn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2212 Huyện Chư Sê Lê Trọng Tấn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2213 Huyện Chư Sê Lê Trọng Tấn (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Đường quy hoạch 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2214 Huyện Chư Sê Trần Bình Trọng (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2215 Huyện Chư Sê Trần Bình Trọng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2216 Huyện Chư Sê Trần Bình Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2217 Huyện Chư Sê Trần Bình Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2218 Huyện Chư Sê Trần Bình Trọng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2219 Huyện Chư Sê Chu Văn An (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2220 Huyện Chư Sê Chu Văn An (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2221 Huyện Chư Sê Chu Văn An (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2222 Huyện Chư Sê Chu Văn An (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2223 Huyện Chư Sê Chu Văn An (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Trần Nhân Tông 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2224 Huyện Chư Sê Trần Cao Vân (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Lý Thường Kiệt 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2225 Huyện Chư Sê Trần Cao Vân (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Lý Thường Kiệt 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2226 Huyện Chư Sê Trần Cao Vân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Lý Thường Kiệt 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2227 Huyện Chư Sê Trần Cao Vân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Lý Thường Kiệt 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2228 Huyện Chư Sê Trần Cao Vân (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Nguyễn Chí Thanh - Lý Thường Kiệt 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2229 Huyện Chư Sê Nguyễn Đường (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Nguyễn Chi Phương 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2230 Huyện Chư Sê Nguyễn Đường (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Nguyễn Chi Phương 1.104.000 840.000 584.000 - - Đất TM-DV đô thị
2231 Huyện Chư Sê Nguyễn Đường (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Nguyễn Chi Phương 992.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2232 Huyện Chư Sê Nguyễn Đường (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Nguyễn Chi Phương 728.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2233 Huyện Chư Sê Nguyễn Đường (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Nguyễn Chi Phương 536.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2234 Huyện Chư Sê Đường vào thôn Hồ nước (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 576.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2235 Huyện Chư Sê Đường vào thôn Hồ nước (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 360.000 288.000 224.000 - - Đất TM-DV đô thị
2236 Huyện Chư Sê Đường vào thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 328.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2237 Huyện Chư Sê Đường vào thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2238 Huyện Chư Sê Đường vào thôn Hồ nước (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Hùng Vương - Võ Nguyên Giáp 216.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2239 Huyện Chư Sê Đường N14 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - hết đường 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2240 Huyện Chư Sê Đường N14 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - hết đường 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
2241 Huyện Chư Sê Đường N14 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - hết đường 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2242 Huyện Chư Sê Đường N14 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - hết đường 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2243 Huyện Chư Sê Đường N14 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Võ Nguyên Giáp - hết đường 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2244 Huyện Chư Sê Đường N15 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2245 Huyện Chư Sê Đường N15 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
2246 Huyện Chư Sê Đường N15 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2247 Huyện Chư Sê Đường N15 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2248 Huyện Chư Sê Đường N15 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2249 Huyện Chư Sê Đường N16 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2250 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
2251 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2252 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2253 Huyện Chư Sê Đường N16 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2254 Huyện Chư Sê Đường N17 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2255 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
2256 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2257 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2258 Huyện Chư Sê Đường N17 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D22 - D26 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2259 Huyện Chư Sê Đường N18 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2260 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
2261 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2262 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2263 Huyện Chư Sê Đường N18 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D23 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2264 Huyện Chư Sê Đường N19 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2265 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 1.216.000 920.000 640.000 - - Đất TM-DV đô thị
2266 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2267 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2268 Huyện Chư Sê Đường N19 (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê D20 - D24 592.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2269 Huyện Chư Sê Đường D16 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - N14 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2270 Huyện Chư Sê Đường D20 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Cách Mạng 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2271 Huyện Chư Sê Đường D22 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - N14 2.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2272 Huyện Chư Sê Đường D23 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê N17 - N19 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2273 Huyện Chư Sê Đường D24 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê N17 - Lê Duẩn (N10) 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2274 Huyện Chư Sê Đường D25 (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Phan Đình Phùng - Cách Mạng 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2275 Huyện Chư Sê Đường ven hồ nhánh phía Đông (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2276 Huyện Chư Sê Đường ven hồ nhánh phía Tây (Mặt tiền đường) - Khu Trung tâm hành chính và KĐT sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê Cách Mạng - Phan Đình Phùng 1.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2277 Huyện Chư Sê D29 (Đường vào chợ phía Nam) - Khu QH chi tiết phân lô TDP 12, thị trấn Chư Sê Đường Hùng Vương - Nhà Ban quản lý chợ phía Nam thị trấn 4.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2278 Huyện Chư Sê D30 - Đường trong chợ phía Đông - Khu QH chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê Nhà ông Lý Viết Trám - Hết đường 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2279 Huyện Chư Sê D31 -Đường trong chợ phía Tây - Khu QH chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê Nhà BQL chợ phía Nam - Hết đường 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2280 Huyện Chư Sê D32 - Đường trong chợ phía Bắc - Khu QH chợ phía Nam, thị trấn Chư Sê Nhà BQL chợ phía Nam - Đất ông Lý Viết Trám 2.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2281 Huyện Chư Sê D1 - Đường trong chợ phía Đông - Khu vực QH chợ xã Al Bá Lô số 21 - Hết Lô số 27 440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2282 Huyện Chư Sê D2 - Đường trong chợ phía Bắc - Khu vực QH chợ xã Al Bá, huyện Chư Sê Lô số 18 - Hết lô số 01 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2283 Huyện Chư Sê D3 - Đường trong chợ phía Nam - Khu vực QH chợ xã Al Bá Lô số 47 - Hết lô số 29 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2284 Huyện Chư Sê Khu TM-DV thôn Hồ Nước, thị trấn Chư Sê Gồm các lô 1,2,3,4 1.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2285 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Mặt tiền tuyến đường) Hùng Vương - Hết đường 696.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2286 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Hùng Vương - Hết đường 448.000 360.000 264.000 - - Đất TM-DV đô thị
2287 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Hùng Vương - Hết đường 400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2288 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Hùng Vương - Hết đường 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2289 Huyện Chư Sê Kim Đồng (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Hùng Vương - Hết đường 264.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2290 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Mặt tiền tuyến đường) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 384.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2291 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 304.000 248.000 188.000 - - Đất TM-DV đô thị
2292 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 272.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2293 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2294 Huyện Chư Sê Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước) (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) Từ đất nhà ông Hưng - Hết đường 184.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2295 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 960.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2296 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 656.000 544.000 392.000 - - Đất SX-KD đô thị
2297 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 592.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2298 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 488.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2299 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3) - Thị trấn Chư Sê Ranh giới thị trấn - Trần Nhân Tông 360.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
2300 Huyện Chư Sê Hùng Vương (Mặt tiền đường) - Thị trấn Chư Sê Trần Nhân Tông - Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring 3.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị