11:17 - 11/01/2025

Bảng giá đất tại Cần Thơ và tiềm năng đầu tư bất động sản trong giai đoạn mới

Giá đất tại Cần Thơ đang trở thành tâm điểm chú ý của nhiều nhà đầu tư bất động sản nhờ vào sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế, và vị trí chiến lược tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Theo Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021, giá đất tại Cần Thơ mang lại cơ hội đầu tư lý tưởng với mức giá đa dạng, phù hợp cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Cần Thơ – Trung tâm kinh tế năng động của vùng đồng bằng sông Cửu Long

Cần Thơ, thành phố trực thuộc Trung ương và được mệnh danh là "Tây Đô", là trung tâm kinh tế, văn hóa và giáo dục của khu vực đồng bằng sông Cửu Long. Với vị trí địa lý chiến lược nằm bên bờ sông Hậu, Cần Thơ có hệ thống giao thông đường thủy và đường bộ phát triển mạnh mẽ.

Các dự án hạ tầng quan trọng như cầu Cần Thơ, sân bay quốc tế Cần Thơ, và tuyến cao tốc Trung Lương - Mỹ Thuận đã làm gia tăng đáng kể giá trị bất động sản trong khu vực.

Hạ tầng đô thị ngày càng hoàn thiện với các khu công nghiệp, trung tâm thương mại hiện đại cùng các dự án khu đô thị mới như Stella Mega City, Khu đô thị Hưng Phú, đang góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và thu hút nhiều dân cư đến sinh sống, làm việc.

Những yếu tố này đã biến Cần Thơ thành một điểm sáng đầu tư bất động sản với tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Phân tích giá đất tại Cần Thơ và cơ hội đầu tư

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Cần Thơ có sự phân hóa rõ rệt tùy theo vị trí và mục đích sử dụng. Mức giá cao nhất ghi nhận là 78.000.000 đồng/m², trong khi giá thấp nhất là 0 đồng/m².

Mức giá trung bình là 3.743.703 đồng/m², cho thấy tiềm năng lớn để đầu tư vào các khu vực ngoại thành hoặc đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng.

So với các thành phố lớn như TP Hồ Chí Minh hay Hà Nội, giá đất tại Cần Thơ vẫn ở mức thấp hơn nhiều, tạo ra cơ hội lý tưởng cho những nhà đầu tư có nguồn vốn hạn chế nhưng muốn tham gia vào thị trường bất động sản năng động.

Nếu so sánh với các tỉnh miền Tây khác, Cần Thơ nổi bật nhờ sự phát triển kinh tế mạnh mẽ và các dự án hạ tầng lớn, giúp đảm bảo sự gia tăng giá trị đất trong dài hạn.

Đối với nhà đầu tư ngắn hạn, việc lựa chọn các khu vực đang triển khai dự án hạ tầng hoặc nằm trong quy hoạch đô thị mới có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn.

Trong khi đó, đầu tư dài hạn nên tập trung vào các khu vực ngoại thành có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng đất, khi giá đất vẫn còn ở mức thấp.

Điểm mạnh và tiềm năng của thị trường bất động sản Cần Thơ

Cần Thơ có nhiều lợi thế vượt trội để phát triển bất động sản. Sự bùng nổ của các khu công nghiệp như Trà Nóc và Hưng Phú đang thu hút lực lượng lao động đông đảo, kéo theo nhu cầu nhà ở tăng cao.

Bên cạnh đó, các dự án đô thị mới, khu nghỉ dưỡng sinh thái như Azerai Cần Thơ hay Vinpearl Resort đang góp phần đưa bất động sản nghỉ dưỡng trở thành xu hướng đầu tư mới.

Ngoài ra, Cần Thơ đang được hưởng lợi từ các chính sách phát triển vùng đồng bằng sông Cửu Long với hàng loạt dự án hạ tầng giao thông quan trọng. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau được triển khai sẽ rút ngắn thời gian di chuyển, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển kinh tế.

Điều này không chỉ thúc đẩy tăng giá trị đất mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản mới tại các khu vực ngoại thành.

Trong bối cảnh nhu cầu bất động sản nghỉ dưỡng đang tăng cao, các khu vực ven sông tại Cần Thơ, với cảnh quan thiên nhiên đẹp và môi trường sống trong lành, đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà đầu tư.

Với xu hướng chuyển dịch dòng vốn từ các thành phố lớn về khu vực đồng bằng sông Cửu Long, Cần Thơ được dự báo sẽ trở thành điểm đến hàng đầu cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và đô thị sinh thái.

Với những tiềm năng vượt trội từ hạ tầng, kinh tế, và nhu cầu thị trường, Cần Thơ là điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Cửu Long.

Giá đất cao nhất tại Cần Thơ là: 78.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Cần Thơ là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Cần Thơ là: 3.787.042 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 19/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Cần Thơ được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 15/2021/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của UBND thành phố Cần Thơ
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
5174
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
3001 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3002 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) 400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3003 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3004 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3005 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3006 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3007 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3008 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3009 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính 440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3010 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3011 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính 880.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3012 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ 640.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3013 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3014 Huyện Thới Lai Đất thương mại, dịch vụ không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3015 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 919 Giáp ranh huyện Cờ Đỏ - Giáp ranh tỉnh Hậu Giang 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3016 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên trái) 595.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3017 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Rạch Nhum - Cầu Tắc Cà Đi (Bên phải) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3018 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3019 Huyện Thới Lai Đường tỉnh 922 Cầu Cồn Chen - Ranh huyện Cờ Đỏ (Bên phải) 490.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3020 Huyện Thới Lai Khu thương mại Trường Xuân Toàn khu 1.715.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3021 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên phải) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3022 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Đông Pháp - Cầu Bảy Phẩm (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3023 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên phải) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3024 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Cầu Bảy Phẩm - Đường tỉnh 919 (Bên trái) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3025 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Đông Bình Đường tỉnh 919 - Xã Đông Bình 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3026 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Tân Thạnh 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3027 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Xã Trường Thắng 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3028 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3029 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Búng Lớn - Khu dân cư vượt lũ Trường Xuân (Bên phải) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3030 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Tuyến lộ trước khu dân cư vượt lũ - Hướng cầu Bà Đầm 1.120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3031 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Khu chợ trung tâm: cặp kinh Bà Đầm - Hết ranh đất nhà bà Năm Dung 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3032 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Các phần còn lại trong khu vực chợ 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3033 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3034 Huyện Thới Lai Tuyến đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Xuân A Cầu Bà Đầm - Kinh Ranh (Bên phải) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3035 Huyện Thới Lai Tuyến Đường xã Trường Thành - xã Trường Thắng Toàn tuyến 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3036 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Vàm Nhon - Cầu Mương Huyện 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3037 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Mương Huyện - Cầu Trà An 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3038 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Trà An - Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3039 Huyện Thới Lai Xã Định Môn Cầu Ngã Tư (Ngã tư nhà Thờ) - Khu dân cư vượt lũ (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3040 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên trái) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3041 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Ranh thị trấn Thới Lai - Cầu Ông Định (Bên phải) 462.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3042 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên trái) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3043 Huyện Thới Lai Xã Trường Thắng Cầu Ông Định - Cầu Búng Lớn (Bên phải) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3044 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (mé sông) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3045 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Khu dân cư vượt lũ - Ranh Rạch Gừa (lộ mới) 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3046 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (mé sông) 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3047 Huyện Thới Lai Xã Trường Thành Rạch Gừa - Ranh xã Tân Thới (lộ mới) 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3048 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục chính 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3049 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Đông Thuận, Đông Bình, Trường Xuân A Trục phụ 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3050 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục chính 385.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3051 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Thới Tân, Định Môn Trục phụ 315.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3052 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục chính 770.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3053 Huyện Thới Lai Cụm dân cư vượt lũ các xã: Trường Xuân, Trường Thành Trục phụ 560.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3054 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 1 (Xã: Thới Thạnh, Tân Thạnh và Trường Xuân) 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3055 Huyện Thới Lai Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư Khu vực 2 (Xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình) 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
3056 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3057 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3058 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3059 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3060 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3061 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3062 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3063 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3064 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3065 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất trồng lúa
3066 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3067 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3068 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất trồng lúa
3069 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
3070 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 70.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
3071 Huyện Thới Lai Thị trấn Thới Lai 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3072 Huyện Thới Lai Xã Thới Thạnh 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3073 Huyện Thới Lai Xã Tân Thạnh 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3074 Huyện Thới Lai Xã Trường Xuân 126.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
3075 Huyện Thới Lai Các xã: Xuân Thắng, Trường Xuân A, Trường Xuân B, Định Môn, Trường Thành, Trường Thắng, Thới Tân, Đông Thuận và Đông Bình 94.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm