11:52 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Cà Mau tiềm năng đầu tư trong thời kỳ phát triển mới

Bảng giá đất tại Cà Mau được ban hành theo Quyết định số 41/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 33/2021/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 của UBND tỉnh Cà Mau. Với giá đất trung bình 11.413.486 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có tiềm năng lớn nhờ sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế, hạ tầng và du lịch.

Tổng quan về Cà Mau và các yếu tố thúc đẩy giá trị bất động sản

Cà Mau là tỉnh nằm ở cực Nam của Việt Nam, đóng vai trò là cửa ngõ giao thương giữa đồng bằng sông Cửu Long và các vùng kinh tế biển. Với vị trí đặc biệt này, Cà Mau sở hữu lợi thế phát triển mạnh mẽ về thủy sản, nông nghiệp và năng lượng tái tạo. Thành phố Cà Mau, trung tâm kinh tế - hành chính của tỉnh, đang không ngừng mở rộng về cả diện tích đô thị và hạ tầng giao thông.

Sự phát triển hạ tầng giao thông là một trong những yếu tố quan trọng tạo đà cho bất động sản Cà Mau. Tuyến cao tốc Cần Thơ - Cà Mau, khi hoàn thiện, sẽ kết nối Cà Mau với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực, rút ngắn thời gian di chuyển và tăng cường giao thương. Ngoài ra, cảng biển và các tuyến đường nội tỉnh cũng đang được nâng cấp, giúp thúc đẩy sự phát triển kinh tế và tăng giá trị bất động sản.

Hơn nữa, quy hoạch phát triển đô thị của Thành phố Cà Mau với các khu vực như Phường 5, Phường 8 và các khu đô thị mới tại ngoại ô đã giúp tăng nhu cầu nhà ở và đầu tư. Các tiện ích như trung tâm thương mại, trường học, bệnh viện và khu vui chơi giải trí hiện đại đang dần hoàn thiện, tạo sức hút lớn cho thị trường bất động sản.

Phân tích giá đất tại Cà Mau: Biến động và cơ hội đầu tư

Giá đất tại Cà Mau dao động từ 20.000 VNĐ/m² đến 6.000.000.000 VNĐ/m², tùy thuộc vào vị trí và loại hình sử dụng đất. Các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau như Phường 5, Phường 7 có giá đất cao nhất, nhờ vào lợi thế hạ tầng hoàn thiện và sự sôi động của các hoạt động kinh doanh. Trong khi đó, các huyện ven biển như Năm Căn, Ngọc Hiển có mức giá đất thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng giá lại rất lớn nhờ vào các dự án quy hoạch mới và sự phát triển của du lịch sinh thái.

So sánh với các tỉnh lân cận như Kiên Giang hay Sóc Trăng, giá đất tại Cà Mau vẫn còn khá mềm, đặc biệt ở những khu vực ngoại ô hoặc vùng ven. Điều này tạo cơ hội cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm thị trường tiềm năng nhưng chưa bão hòa. Với tầm nhìn ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Cà Mau là sự lựa chọn tốt nhất, mang lại khả năng thanh khoản cao. Ngược lại, đầu tư dài hạn vào các khu vực ven biển hoặc gần các dự án phát triển hạ tầng lớn sẽ là chiến lược mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản tại Cà Mau

Cà Mau sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến tiềm năng du lịch sinh thái. Với hệ thống rừng ngập mặn và Vườn quốc gia Mũi Cà Mau – khu dự trữ sinh quyển thế giới, du lịch Cà Mau đang thu hút lượng lớn khách trong nước và quốc tế. Điều này kéo theo sự phát triển của bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt ở các khu vực ven biển.

Ngoài ra, kinh tế Cà Mau đang có sự bứt phá nhờ vào các dự án năng lượng tái tạo, đặc biệt là năng lượng gió. Điều này không chỉ giúp địa phương phát triển bền vững mà còn mở ra cơ hội lớn cho bất động sản công nghiệp và thương mại. Các khu công nghiệp như Sông Đốc, Năm Căn đang thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, kéo theo nhu cầu lớn về đất nền và nhà ở.

Quy hoạch đô thị tại Thành phố Cà Mau cũng đang hướng tới sự hiện đại và bền vững. Các khu đô thị mới không chỉ nâng cao chất lượng sống mà còn tạo điểm nhấn cho thị trường bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của các dự án hạ tầng lớn như cao tốc Cần Thơ - Cà Mau và các tuyến đường kết nối liên vùng sẽ tạo ra cú hích lớn cho thị trường này trong tương lai.

Cà Mau đang chứng minh tiềm năng bứt phá mạnh mẽ với sự phát triển vượt bậc về hạ tầng, kinh tế và du lịch. Đây là thời điểm vàng để các nhà đầu tư nắm bắt cơ hội, tham gia vào một thị trường bất động sản đầy triển vọng.

Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
501
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Lý Thường Kiệt - Mố cầu Gành Hào 30.000.000 18.000.000 12.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
102 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Mố cầu Gành Hào - Phan Bội Châu: Bên phải 10.500.000 6.300.000 4.200.000 2.625.000 - Đất ở đô thị
103 Thành phố Cà Mau Hùng Vương Mố cầu Gành Hào - Phan Bội Châu: Bên trái 9.150.000 5.490.000 3.660.000 2.287.500 - Đất ở đô thị
104 Thành phố Cà Mau Lưu Tấn Tài Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 10.800.000 6.480.000 4.320.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
105 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Bội Châu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 5.350.000 3.210.000 2.140.000 1.337.500 - Đất ở đô thị
106 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Lý Thường Kiệt 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
107 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt - Phan Ngọc Hiển 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
108 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phan Ngọc Hiển - Đường 3/2 30.000.000 18.000.000 12.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
109 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 25.000.000 15.000.000 10.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
110 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Đường Tạ An Khương - Phạm Ngọc Thạch 20.000.000 12.000.000 8.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
111 Thành phố Cà Mau Trần Hưng Đạo Phạm Ngọc Thạch - Cầu Cái Nhúc 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
112 Thành phố Cà Mau Quản lộ Phụng Hiệp Cầu Cái Nhúc - Hết ranh phường Tân Thành 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
113 Thành phố Cà Mau Lê Đại Hành Phan Ngọc Hiển - Lý Thường Kiệt 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
114 Thành phố Cà Mau Trần Văn Bỉnh Nguyễn Ngọc Sanh - Trần Hưng Đạo 7.200.000 4.320.000 2.880.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
115 Thành phố Cà Mau Trần Văn Bỉnh Trần Hưng Đạo - Hùng Vương 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
116 Thành phố Cà Mau Châu Văn Đặng Trần Hưng Đạo - Nguyễn Ngọc Sanh 6.800.000 4.080.000 2.720.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
117 Thành phố Cà Mau Nguyễn Ngọc Sanh Phan Ngọc Hiển - Đường 30/4 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
118 Thành phố Cà Mau Đường 30/4 Trần Hưng Đạo - Nguyễn Ngọc Sanh 9.200.000 5.520.000 3.680.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
119 Thành phố Cà Mau Đường 30/4 Nguyễn Ngọc Sanh - Trần Văn Thời 2.700.000 1.620.000 1.080.000 675.000 - Đất ở đô thị
120 Thành phố Cà Mau Đường 1/5 Trần Hưng Đạo - Đường 30/4 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
121 Thành phố Cà Mau Đường số 1, 2, 3 Đường 30/4 - Đường 1/5 4.550.000 2.730.000 1.820.000 1.137.500 - Đất ở đô thị
122 Thành phố Cà Mau Dương Thị Cẩm Vân Tạ An Khương - Hết ranh phường 5 5.800.000 3.480.000 2.320.000 1.450.000 - Đất ở đô thị
123 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
124 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Trần Văn Thời - Tôn Đức Thắng 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.375.000 - Đất ở đô thị
125 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Tôn Đức Thắng - Trần Hưng Đạo 7.500.000 4.500.000 3.000.000 1.875.000 - Đất ở đô thị
126 Thành phố Cà Mau Đường 3/2 Trần Hưng Đạo - Quang Trung 7.000.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất ở đô thị
127 Thành phố Cà Mau Tôn Đức Thắng Trần Quang Khải - Đường 3/2 12.000.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
128 Thành phố Cà Mau Tôn Đức Thắng Đường 3/2 - Hết đường nhựa hiện hữu 7.050.000 4.230.000 2.820.000 1.762.500 - Đất ở đô thị
129 Thành phố Cà Mau Nguyễn Du Đường 3/2 - Quang Trung 15.000.000 9.000.000 6.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
130 Thành phố Cà Mau Lê Công Nhân Nguyễn Du - Đường 3/2 6.600.000 3.960.000 2.640.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
131 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Nguyễn Du - Tôn Đức Thắng 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
132 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Tôn Đức Thắng - Tô Hiến Thành 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
133 Thành phố Cà Mau Phạm Ngũ Lão Tô Hiến Thành - Đường 3/2 6.400.000 3.840.000 2.560.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
134 Thành phố Cà Mau Lê Hoàng Thá Tô Hiến Thành - Đường 3/2 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
135 Thành phố Cà Mau Lê Hoàng Thá Đường 3/2 - Hết đường hiện hữu 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
136 Thành phố Cà Mau Mạc Đĩnh Chi Tô Hiến Thành - Đường 3/2 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
137 Thành phố Cà Mau Mạc Đĩnh Chi Đường 3/2 - Hết đường nhựa hiện hữu 3.600.000 2.160.000 1.440.000 900.000 - Đất ở đô thị
138 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Thi Đường 3/2 - Tô Hiến Thành 6.600.000 3.960.000 2.640.000 1.650.000 - Đất ở đô thị
139 Thành phố Cà Mau Ngô Gia Tự Huỳnh Ngọc Điệp - Đường 3/2 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
140 Thành phố Cà Mau Ngô Gia Tự Đường 3/2 - Đường Tạ An Khương 8.000.000 4.800.000 3.200.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
141 Thành phố Cà Mau Nguyễn Việt Khái Toàn tuyến 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
142 Thành phố Cà Mau Huỳnh Ngọc Điệp Quang Trung - Hùng Vương 10.000.000 6.000.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
143 Thành phố Cà Mau Huỳnh Ngọc Điệp Hùng Vương - Nguyễn Du 8.600.000 5.160.000 3.440.000 2.150.000 - Đất ở đô thị
144 Thành phố Cà Mau Nguyễn Thái Bình Nguyễn Việt Khái - Trần Hưng Đạo 5.700.000 3.420.000 2.280.000 1.425.000 - Đất ở đô thị
145 Thành phố Cà Mau Tô Hiến Thành Mạc Đỉnh Chi - Trần Hưng Đạo 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
146 Thành phố Cà Mau Tô Hiến Thành Trần Hưng Đạo - Đường 3/2 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
147 Thành phố Cà Mau Trần Quang Khải Nguyễn Du - Đường Tạ An Khương 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
148 Thành phố Cà Mau Trần Bình Trọng Nguyễn Du - Đường Tạ An Khương 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
149 Thành phố Cà Mau Tôn Thất Tùng Ngô Gia Tự - Quang Trung 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
150 Thành phố Cà Mau Lê Khắc Xương Lý Thường Kiệt - Trần Văn Thời 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
151 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Trương Phùng Xuân (Bên trái - Phía Sở GTVT) - Cao Thắng 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
152 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Trương Phùng Xuân (Bên phải - Phía trường TH Kinh tế - Kỹ thuật) - UBND phường 8 3.700.000 2.220.000 1.480.000 925.000 - Đất ở đô thị
153 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Cao Thắng - Nguyễn Công Trứ 28.000.000 16.800.000 11.200.000 5.600.000 - Đất ở đô thị
154 Thành phố Cà Mau Nguyễn Tất Thành Nguyễn Công Trứ - Cống Hội đồng Nguyên 22.000.000 13.200.000 8.800.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
155 Thành phố Cà Mau Đường 19/5 Nguyễn Tất Thành - Kênh Rạch Rập 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
156 Thành phố Cà Mau Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) UBND phường 8 - Nguyễn Trung Trực 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
157 Thành phố Cà Mau Đường lộ mới (Lộ kinh Tám Dần) Nguyễn Trung Trực - Kênh Rạch Rập 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
158 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trung Trực (đường số 1) Trương Phùng Xuân - Đường 19/5 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
159 Thành phố Cà Mau Đường Nguyễn Trung Trực Đường 19/5 - Đường đã đầu tư 25m 8.000.000 4.800.000 3.200.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
160 Thành phố Cà Mau Nguyễn Trung Trực Hết đường đã đầu tư 25m - Nguyễn Đình Chiểu 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.250.000 - Đất ở đô thị
161 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Đường số 3 - Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) 3.400.000 2.040.000 1.360.000 850.000 - Đất ở đô thị
162 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Đường số 1 (Dự án của Công ty Dịch vụ - TM) - Cầu Gành Hào 2.900.000 1.740.000 1.160.000 725.000 - Đất ở đô thị
163 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Cầu Gành Hào - Kênh Rạch Rập 9.000.000 5.400.000 3.600.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
164 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Kênh Rạch Rập - Hết ranh Dự án LIA 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
165 Thành phố Cà Mau Trương Phùng Xuân Cống Bà Cai - Giáp ranh xã Lợi An 1.300.000 780.000 520.000 325.000 - Đất ở đô thị
166 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Trương Phùng Xuân - Đường 19/5 2.200.000 1.320.000 880.000 550.000 - Đất ở đô thị
167 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Đông) Đường 19/5 - Hết ranh phường 8 1.800.000 1.080.000 720.000 450.000 - Đất ở đô thị
168 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Trương Phùng Xuân - Đối diện đường 19/5 1.800.000 1.080.000 720.000 450.000 - Đất ở đô thị
169 Thành phố Cà Mau Đường kênh Rạch Rập (Phía Tây) Đối diện đường 19/5 - Hết ranh phường 8 1.950.000 1.170.000 780.000 487.500 - Đất ở đô thị
170 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Cảng cá Cà Mau - Lê Hồng Phong 8.500.000 5.100.000 3.400.000 2.125.000 - Đất ở đô thị
171 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành 12.100.000 7.260.000 4.840.000 3.025.000 - Đất ở đô thị
172 Thành phố Cà Mau Nguyễn Công Trứ Nguyễn Tất Thành - Kênh Rạch Rập 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
173 Thành phố Cà Mau Kênh 26/3 Kênh Rạch Rập - Kênh Bà Cai 1.600.000 960.000 640.000 400.000 - Đất ở đô thị
174 Thành phố Cà Mau Cao Thắng Nguyễn Tất Thành - Lê Hồng Phong 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
175 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Cao Thắng - Nguyễn Công Trứ 10.500.000 6.300.000 4.200.000 2.625.000 - Đất ở đô thị
176 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Nguyễn Công Trứ - Nguyễn Đình Chiểu 8.250.000 4.950.000 3.300.000 2.062.500 - Đất ở đô thị
177 Thành phố Cà Mau Lê Hồng Phong Nguyễn Đình Chiểu - Hết ranh Phường 8 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
178 Thành phố Cà Mau Lưu Hữu Phước Toàn tuyến 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
179 Thành phố Cà Mau Nguyễn Bỉnh Khiêm Toàn tuyến 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
180 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Chiểu Lê Hồng Phong - Nguyễn Tất Thành 6.000.000 3.600.000 2.400.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
181 Thành phố Cà Mau Nguyễn Đình Chiểu Nguyễn Tất Thành - Hết đường nhựa hiện hữu 5.500.000 3.300.000 2.200.000 1.375.000 - Đất ở đô thị
182 Thành phố Cà Mau Đường số 5 Nguyễn Đình Chiểu - Giáp ranh xã Lý Văn Lâm 3.050.000 1.830.000 1.220.000 762.500 - Đất ở đô thị
183 Thành phố Cà Mau Đường số 12 Nguyễn Công Trứ - Đường 19/5 2.250.000 1.350.000 900.000 562.500 - Đất ở đô thị
184 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Ngã ba sông Gành Hào - Giáp ranh bệnh viện 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
185 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Giáp ranh bệnh viện - Cống Đôi, Phường 6 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
186 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Cống Đôi, Phường 6 - Cầu Nhum 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
187 Thành phố Cà Mau Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu Cầu Nhum - Giáp ranh giới xã Định Bình 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở đô thị
188 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Kênh xáng Cà Mau - Bạc Liêu - Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng (2 bên) 4.200.000 2.520.000 1.680.000 840.000 - Đất ở đô thị
189 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Mố cầu Huỳnh Thúc Kháng - Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 4.200.000 2.520.000 1.680.000 1.050.000 - Đất ở đô thị
190 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh Trường tiểu học Lạc Long Quân 2 - Hết ranh nhà thờ Ao Kho 3.180.000 1.908.000 1.272.000 795.000 - Đất ở đô thị
191 Thành phố Cà Mau Huỳnh Thúc Kháng Hết ranh nhà thờ Ao Kho - Hết ranh phường 7 1.850.000 1.110.000 740.000 462.500 - Đất ở đô thị
192 Thành phố Cà Mau Đường số 1 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Cao Thắng - Trương Phùng Xuân 1.900.000 1.140.000 760.000 475.000 - Đất ở đô thị
193 Thành phố Cà Mau Đường số 2 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Đường số 1 - Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) 1.500.000 900.000 600.000 375.000 - Đất ở đô thị
194 Thành phố Cà Mau Đường số 4 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Đường số 1 - Đường số 3 (Giáp Nhị tỳ) 1.050.000 630.000 420.000 262.500 - Đất ở đô thị
195 Thành phố Cà Mau Đường số 3 - Khu dự án của Công ty Dịch vụ - Thương mại, phường 8 Cao Thắng - Trương Phùng Xuân 1.250.000 750.000 500.000 312.500 - Đất ở đô thị
196 Thành phố Cà Mau Lê Anh Xuân - Khu phường8 Quách Văn Phẩm - Lê Vĩnh Hòa 5.300.000 3.180.000 2.120.000 1.325.000 - Đất ở đô thị
197 Thành phố Cà Mau Lê Anh Xuân - Khu phường8 Lê Vĩnh Hòa - Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị
198 Thành phố Cà Mau Nguyễn Mai - Khu phường8 Toàn tuyến 3.000.000 1.800.000 1.200.000 750.000 - Đất ở đô thị
199 Thành phố Cà Mau Nguyễn Ngọc Cung - Khu phường8 Toàn tuyến đường hiện hữu 3.500.000 2.100.000 1.400.000 875.000 - Đất ở đô thị
200 Thành phố Cà Mau Lê Vĩnh Hòa - Khu phường8 Lê Hồng Phong - Lưu Hữu Phước 4.500.000 2.700.000 1.800.000 1.125.000 - Đất ở đô thị