Bảng giá đất Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) Thành phố Việt Trì Phú Thọ mới nhất
Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 - Xã Kim Đức (Xã Miền Núi) thuộc thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, là một khu vực có vị trí địa lý thuận lợi. Nằm trong trung tâm của tỉnh, khu vực này không chỉ gần các tuyến đường chính mà còn được bao bọc bởi nhiều dự án hạ tầng mới, góp phần thu hút cư dân và khách du lịch. Với sự kết nối thuận lợi đến các khu vực lân cận và nhiều dự án phát triển, giá trị bất động sản tại đây hứa hẹn sẽ gia tăng trong tương lai.
Bảng giá chi tiết đất Đất các khu còn lại gồm khu: 1, 2, 3, 4, 6, 7, 8 - Xã Kim Đức tại Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Theo Quyết định 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 và được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định 27/2021/QĐ-UBND, bảng giá đất tại khu vực này được áp dụng từ thời điểm quy định cho đến nay. Giá đất dao động từ mức thấp nhất là 480.000 VNĐ/m² cho đất sản xuất - kinh doanh đến tối đa 1.000.000 VNĐ/m² cho đất ở nông thôn. Giá trung bình cho các loại đất ở khu vực này là 640.000 VNĐ/m² cho đất thương mại - dịch vụ. Trên thực tế, so với giá trung bình của khu vực như xã Sông Lô, nơi đất ở nông thôn có giá bình quân lên đến 1.500.000 VNĐ/m², giá đất tại Đất các khu còn lại nhìn chung thấp hơn và tạo nên cơ hội đầu tư hấp dẫn cho người mua tại khu vực này.
Giá theo từng loại đất:
Đất ở nông thôn:
- Giá trung bình: 1.000.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 1.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
- Giá cao nhất: 1.000.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
Đất TM-DV nông thôn:
- Giá trung bình: 640.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 640.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
- Giá cao nhất: 640.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
Đất SX-KD nông thôn:
- Giá trung bình: 480.000 VNĐ/m²
- Giá thấp nhất: 480.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
- Giá cao nhất: 480.000 VNĐ/m² tại Vị trí 1 đoạn
Xem chi tiết bảng giá đất của Đất các khu còn lại
Cách sử dụng bảng giá đất theo Luật đất đai mới nhất
Cách sử dụng bảng giá đất tại [Thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ] theo quy định trong khoản 1 Điều 159 Luật Đất đai 2024 như sau:
- Bảng giá đất giúp tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân.
- Được sử dụng để tính tiền thuê đất khi Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê hàng năm.
- Hỗ trợ tính thuế sử dụng đất và thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân.
- Là cơ sở để tính lệ phí trong quản lý và sử dụng đất đai.
- Thực hiện thanh toán tiền bồi thường khi có thiệt hại trong quản lý đất đai.
- Những quy định trên đảm bảo tính minh bạch và công bằng trong việc sử dụng đất tại tỉnh Phú Thọ.
Mức chênh lệch giá đất giữa Đất các khu còn lại và đường xung quanh
So sánh giá đất giữa Đất các khu còn lại và các đường xung quanh như đoạn cuối đê bao cũ, đất nằm giáp chân đê bao, và đất nằm giáp chân đường Âu Cơ cho thấy một sự khác biệt rõ rệt. Giá đất ở đoạn cuối đê bao cũ, có trung bình 1.500.000 VNĐ/m² cho đất ở nông thôn, cao hơn đáng kể so với mức 1.000.000 VNĐ/m² của Đất các khu còn lại. Tương tự, tại vị trí giáp chân đê bao mới, giá đất chung cho loại đất ở lên tới 1.500.000 VNĐ/m², trong khi giá đất sản xuất - kinh doanh tại Đất các khu còn lại chỉ dao động 480.000 VNĐ/m², thấp hơn 180.000 VNĐ/m². Những số liệu trên cho thấy Đất các khu còn lại là một khu vực đầu tư hấp dẫn, đặc biệt với những ai mong muốn sở hữu đất gần trung tâm và dự kiến tiềm năng gia tăng về giá trị trong tương lai. Nếu cần tổng quan hơn về kinh tế, hạ tầng và giá trung bình tại Thành phố Việt Trì, mời bạn đọc bài viết Bảng giá đất Thành phố Việt Trì để so sánh chi tiết.
Với những đặc điểm nổi bật, Đất các khu còn lại sẽ là một điểm đến thú vị cho các nhà đầu tư và hộ gia đình đang tìm kiếm cơ hội kinh doanh và sinh sống. Mức giá hợp lý và tiềm năng phát triển mạnh mẽ hứa hẹn sẽ mang lại lợi ích cho những ai chọn lựa khu vực này.