Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Thành phố Bạc Liêu là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của tỉnh Bạc Liêu, sở hữu vị trí đắc địa và hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển. Giá đất tại đây được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023. Đây là khu vực mang lại cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn với mức giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m².

Tổng quan về Thành phố Bạc Liêu và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Bạc Liêu tọa lạc tại cửa ngõ của Đồng bằng sông Cửu Long, nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch của vùng.

Đây là trung tâm hành chính, chính trị và văn hóa của tỉnh, nổi bật với các công trình như Quảng trường Hùng Vương, Nhà hát Cao Văn Lầu và khu du lịch Nhà Công tử Bạc Liêu.

Những địa danh này không chỉ khẳng định giá trị lịch sử mà còn góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Cơ sở hạ tầng hiện đại là yếu tố quan trọng tác động đến giá đất tại Thành phố Bạc Liêu. Tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp nối Bạc Liêu với các tỉnh lân cận cùng hệ thống giao thông nội thành được đầu tư bài bản giúp khu vực trở thành trung tâm liên kết kinh tế và vận chuyển hàng hóa.

Quy hoạch đô thị hướng đến việc mở rộng các khu đô thị mới như Khu đô thị Hoàng Phát và khu dân cư Trần Huỳnh tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại ngày càng hoàn thiện. Sự xuất hiện của các chuỗi siêu thị lớn và khu chợ đầu mối cũng làm gia tăng nhu cầu đất tại trung tâm Thành phố Bạc Liêu, đặc biệt ở các tuyến đường lớn như Nguyễn Tất Thành, Trần Phú hay Trần Huỳnh.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bạc Liêu

Giá đất tại Thành phố Bạc Liêu có sự chênh lệch rõ rệt giữa trung tâm và các khu vực ngoại thành. Theo quyết định pháp lý mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này đạt 45.000.000 VNĐ/m², thường nằm trên các tuyến đường lớn hoặc khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, giá thấp nhất chỉ từ 28.000 VNĐ/m² tại các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Mức giá trung bình được ghi nhận là 5.284.884 VNĐ/m², phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. Với những ai có ý định đầu tư, các lô đất gần trung tâm hành chính, các khu đô thị mới hoặc đất mặt tiền tại các trục đường chính như Hòa Bình, Nguyễn Văn Linh là lựa chọn phù hợp cho chiến lược đầu tư dài hạn.

Những khu vực ngoại ô như phường Nhà Mát hay Hiệp Thành có thể phù hợp hơn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển ở mức chi phí thấp hơn.

So sánh với các huyện lân cận như Giá Rai hay Vĩnh Lợi, giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cao hơn đáng kể, điều này dễ hiểu do đây là trung tâm kinh tế - xã hội.

Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn thấp hơn một số thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tạo ra lợi thế cạnh tranh và tiềm năng tăng giá mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn bởi tiềm năng phát triển bền vững. Với chiến lược phát triển du lịch và năng lượng sạch, khu vực này đang thu hút nhiều dự án đầu tư quy mô lớn.

Điển hình là Cánh đồng điện gió Bạc Liêu – biểu tượng cho năng lượng tái tạo của vùng, không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra giá trị gia tăng lớn cho bất động sản lân cận.

Ngoài ra, sự phát triển của ngành du lịch với các điểm đến nổi bật như Khu du lịch Nhà Mát, khu bảo tồn thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu và tuyến du lịch sinh thái ven biển đang đẩy mạnh nhu cầu nhà đất nghỉ dưỡng.

Các dự án đô thị thông minh như Khu đô thị Hoàng Phát và việc cải tạo các khu dân cư cũ cũng là động lực quan trọng giúp bất động sản tại đây tăng trưởng nhanh chóng.

Thành phố Bạc Liêu đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền vùng ven và bất động sản nghỉ dưỡng đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Thành phố Bạc Liêu với giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m² mang lại cơ hội đầu tư đa dạng cho cả ngắn hạn và dài hạn. Với nền kinh tế ổn định, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, bất động sản tại đây hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực trung tâm hoặc lân cận các dự án hạ tầng lớn để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.366.143 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
613
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thành phố Bạc Liêu Lê Lợi Điện Biên Phủ - Hòa Bình 12.800.000 - - - - Đất TM-DV
502 Thành phố Bạc Liêu Lê Lợi Hòa Bình - Ngô Quang Nhã (sau UBND tỉnh) 11.200.000 - - - - Đất TM-DV
503 Thành phố Bạc Liêu Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) Ngã năm Vòng Xoay - Hẻm 4 5.640.000 - - - - Đất TM-DV
504 Thành phố Bạc Liêu Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) Hẻm 4 - Tôn Đức Thắng 4.920.000 - - - - Đất TM-DV
505 Thành phố Bạc Liêu Võ Văn Kiệt (Hùng Vương cũ) Tôn Đức Thắng (Giao Thông cũ) - Trần Huỳnh 4.240.000 - - - - Đất TM-DV
506 Thành phố Bạc Liêu Thủ Khoa Huân Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 9.200.000 - - - - Đất TM-DV
507 Thành phố Bạc Liêu Minh Diệu Điện Biên Phủ - Hoàng Văn Thụ 18.320.000 - - - - Đất TM-DV
508 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Chính Thanh (đường Ninh Bình cũ) Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 18.320.000 - - - - Đất TM-DV
509 Thành phố Bạc Liêu Trần Văn Thời Ngô Gia Tự - Lê Lợi 11.200.000 - - - - Đất TM-DV
510 Thành phố Bạc Liêu Trần Văn Thời Lê Lợi - Phan Đình Phùng 5.200.000 - - - - Đất TM-DV
511 Thành phố Bạc Liêu Lê Hồng Nhi (Đinh Tiên Hoàng cũ) Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
512 Thành phố Bạc Liêu Ngô Gia Tự Hoàng Văn Thụ - Bà Triệu 13.360.000 - - - - Đất TM-DV
513 Thành phố Bạc Liêu Ngô Gia Tự Hoàng Diệu - Miếu Bà Đen 13.360.000 - - - - Đất TM-DV
514 Thành phố Bạc Liêu Đường 30/04 Lê Văn Duyệt - Võ Thị Sáu 20.480.000 - - - - Đất TM-DV
515 Thành phố Bạc Liêu Đường Thanh Niên Hai Bà Trưng - Đường 30/04 12.000.000 - - - - Đất TM-DV
516 Thành phố Bạc Liêu Lý Thường Kiệt Trần Phú - Phan Đình Phùng 19.760.000 - - - - Đất TM-DV
517 Thành phố Bạc Liêu Bà Triệu Nguyễn Huệ - Trần Phú 24.640.000 - - - - Đất TM-DV
518 Thành phố Bạc Liêu Bà Triệu Trần Phú - Lê Văn Duyệt 20.480.000 - - - - Đất TM-DV
519 Thành phố Bạc Liêu Bà Triệu Lê Văn Duyệt - Ngô Gia Tự 14.800.000 - - - - Đất TM-DV
520 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Ngô Gia Tự - Lê Duẩn (Giao Thông cũ) 8.800.000 - - - - Đất TM-DV
521 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Lê Duẩn (Giao Thông cũ) - Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) 6.320.000 - - - - Đất TM-DV
522 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Lộc Ninh (Đường Hoàng Diệu B cũ) - Cầu Xáng 4.240.000 - - - - Đất TM-DV
523 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Cầu Xáng - Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) 2.800.000 - - - - Đất TM-DV
524 Thành phố Bạc Liêu Cách Mạng Hẻm T32 (Đối diện Chùa Sùng Thiện Đường) - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 2.400.000 - - - - Đất TM-DV
525 Thành phố Bạc Liêu Đoàn Thị Điểm Nguyễn Huệ - Sông Bạc Liêu 6.320.000 - - - - Đất TM-DV
526 Thành phố Bạc Liêu Đinh Bộ Lĩnh Nguyễn Huệ - Sông Bạc Liêu 5.600.000 - - - - Đất TM-DV
527 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Huệ Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 10.560.000 - - - - Đất TM-DV
528 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Huệ Hai Bà Trưng - Đoàn Thị Điểm 12.000.000 - - - - Đất TM-DV
529 Thành phố Bạc Liêu Đặng Thùy Trâm Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu 10.560.000 - - - - Đất TM-DV
530 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Năm Bà Triệu - Đặng Thùy Trâm 8.480.000 - - - - Đất TM-DV
531 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Võ Thị Sáu - Hà Huy Tập 29.600.000 - - - - Đất TM-DV
532 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Hà Huy Tập - Ngã ba Miếu Bà Đen 24.640.000 - - - - Đất TM-DV
533 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Ngã ba Miếu Bà Đen - Lê Duẩn 17.440.000 - - - - Đất TM-DV
534 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Bắt đầu từ đường Lê Duẩn - Bắt đầu từ đường Nguyễn Thái Học 12.480.000 - - - - Đất TM-DV
535 Thành phố Bạc Liêu Hòa Bình Bắt đầu từ đường Nguyễn Thái Học - đến đường Tôn Đức Thắng 10.720.000 - - - - Đất TM-DV
536 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Điện Biên Phủ (Dạ Cầu Kim Sơn) - Hòa Bình 36.000.000 - - - - Đất TM-DV
537 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hòa Bình - Nguyễn Tất Thành 32.400.000 - - - - Đất TM-DV
538 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Nguyễn Tất Thành - Trần Huỳnh 28.800.000 - - - - Đất TM-DV
539 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Trần Huỳnh - Tôn Đức Thắng 25.360.000 - - - - Đất TM-DV
540 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Tôn Đức Thắng - Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) 22.560.000 - - - - Đất TM-DV
541 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hẻm 1 (Ngân Hàng Eximbank) - Hết ranh Bến xe 19.760.000 - - - - Đất TM-DV
542 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hết ranh Bến xe - Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) 13.600.000 - - - - Đất TM-DV
543 Thành phố Bạc Liêu Trần Phú Hết Trạm 24 (Phòng Cảnh sát giao thông tỉnh Bạc Liêu) - Ngã năm Vòng xoay 10.000.000 - - - - Đất TM-DV
544 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Hữu Nghĩa (đường vào Bến xe (hướng Bắc)) Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) - Hết ranh Bến xe 5.120.000 - - - - Đất TM-DV
545 Thành phố Bạc Liêu Đường vào Bến xe (hướng Nam) Trần Phú (Quốc Lộ 1 cũ) - Hết ranh Bến xe 5.120.000 - - - - Đất TM-DV
546 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Trần Phú (Trái: Cửa hàng TGDD; Phải: Hẻm số 02) - Đường Nguyễn Đình Chiểu 14.120.000 - - - - Đất TM-DV
547 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Đường Nguyễn Đình Chiểu - Đường trục chính khu công nghiệp 9.880.000 - - - - Đất TM-DV
548 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Đường trục chính khu công nghiệp - Hết ranh Công ty Công trình giao thông 6.320.000 - - - - Đất TM-DV
549 Thành phố Bạc Liêu Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) Hết ranh Công ty Công trình giao thông - Cầu Sập (Cầu Dần Xây) 4.000.000 - - - - Đất TM-DV
550 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Ông Đực (Trà Khứa) 4.240.000 - - - - Đất TM-DV
551 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Cầu Ông Đực (Trà Khứa) - Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 2.800.000 - - - - Đất TM-DV
552 Thành phố Bạc Liêu Phía Bắc đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Cầu đường tránh Quốc Lộ 1 - Giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 1.680.000 - - - - Đất TM-DV
553 Thành phố Bạc Liêu Phía Nam đường 23/8 - Trà Kha - Trà Khứa Đường 23/8 (Cầu Trà Kha cũ) - Cầu Treo Trà Kha (Bến đò cũ) 4.240.000 - - - - Đất TM-DV
554 Thành phố Bạc Liêu Đường Quốc Lộ 1 Ngã năm Vòng Xoay - Hết ranh trường Trăng Non 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
555 Thành phố Bạc Liêu Đường Quốc Lộ 1 Hết ranh trường Trăng Non - Cách ranh Vĩnh Lợi 200 m 4.000.000 - - - - Đất TM-DV
556 Thành phố Bạc Liêu Đường Quốc Lộ 1 Bắt đầu từ cách ranh Vĩnh Lợi 200m - Đến giáp ranh huyện Vĩnh Lợi 3.200.000 - - - - Đất TM-DV
557 Thành phố Bạc Liêu Đường Tránh Quốc lộ 1 Ngã năm Vòng Xoay - Đường Trà Uôl 2.080.000 - - - - Đất TM-DV
558 Thành phố Bạc Liêu Đường Tránh Quốc lộ 1 Đường Trà Uôl (Giáp ranh giữa Phường 7 và Phường 8) - Cầu Dần Xây 1.600.000 - - - - Đất TM-DV
559 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Tất Thành Hẻm đối diện Cổng sau Công viên Trần Huỳnh - Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) 4.560.000 - - - - Đất TM-DV
560 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Tất Thành Hết ranh dự án Công viên Trần Huỳnh (Công Nông cũ) - Trần Phú 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
561 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Tất Thành Trần Phú - Nguyễn Thái Học (Trường THPT Bạc Liêu) 14.120.000 - - - - Đất TM-DV
562 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Sông Bạc Liêu - Ngã tư Võ Thị Sáu 7.760.000 - - - - Đất TM-DV
563 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Võ Thị Sáu - Nguyễn Đình Chiểu 14.120.000 - - - - Đất TM-DV
564 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Nguyễn Đình Chiểu - Trần Phú 18.320.000 - - - - Đất TM-DV
565 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Trần Phú - Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) 14.120.000 - - - - Đất TM-DV
566 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Lê Duẩn (Đường Giao Thông cũ) - Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) 11.200.000 - - - - Đất TM-DV
567 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Nguyễn Thái Học (Vào dự án Địa ốc) - Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) 8.480.000 - - - - Đất TM-DV
568 Thành phố Bạc Liêu Trần Huỳnh Tôn Đức Thắng (dự án Nam Sông Hậu) - Nguyễn Chí Thanh (Bờ kênh thủy lợi) 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
569 Thành phố Bạc Liêu Bà Huyện Thanh Quan Trần Huỳnh (Nhà ông Tư Liêm) - Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) 8.480.000 - - - - Đất TM-DV
570 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Đình Chiểu Trần Huỳnh (Trước cổng CVTH) - Đường 23/8 (Quốc Lộ 1 cũ) 9.880.000 - - - - Đất TM-DV
571 Thành phố Bạc Liêu Võ Thị Sáu Điện Biên Phủ - Trần Huỳnh 12.000.000 - - - - Đất TM-DV
572 Thành phố Bạc Liêu Võ Thị Sáu Trần Huỳnh - Đường 23/8 8.480.000 - - - - Đất TM-DV
573 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Bình Trọng (Đường vào nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) Võ Thị Sáu - Sông Bạc Liêu 3.840.000 - - - - Đất TM-DV
574 Thành phố Bạc Liêu Đường Kênh Xáng (Hẻm Bờ sông Bạc Liêu) Đoàn Thị Điểm - Đường vào Nhà máy Toàn Thắng 5 (Hẻm Nhà máy Toàn Thắng 5 cũ) 2.120.000 - - - - Đất TM-DV
575 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Diệu Ngô Gia Tự - Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) 9.200.000 - - - - Đất TM-DV
576 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Diệu Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) - Cuối đường (Giáp ranh đường Cách Mạng) 6.320.000 - - - - Đất TM-DV
577 Thành phố Bạc Liêu Lộc Ninh (Hoàng Diệu B cũ) Cách Mạng - Hoàng Diệu 6.320.000 - - - - Đất TM-DV
578 Thành phố Bạc Liêu Đường Lộc Ninh (đường Nguyễn Thái Học cũ) Trần Huỳnh - Đường Cách Mạng 4.400.000 - - - - Đất TM-DV
579 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Trần Phú - Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) 9.880.000 - - - - Đất TM-DV
580 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Lê Duẩn (Ngã ba Nhà máy điện) - Cầu Tôn Đức Thắng 7.040.000 - - - - Đất TM-DV
581 Thành phố Bạc Liêu Tôn Đức Thắng Cầu Tôn Đức Thắng - đường Nguyễn Thị Minh Khai 4.640.000 - - - - Đất TM-DV
582 Thành phố Bạc Liêu Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Tôn Đức Thắng (Nhà máy điện) - Cách Mạng 8.480.000 - - - - Đất TM-DV
583 Thành phố Bạc Liêu Lê Duẩn (Giao Thông cũ) Cách Mạng - Hoàng Diệu 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
584 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đống Đa (Dạ cầu Kim Sơn) - Thống Nhất 5.120.000 - - - - Đất TM-DV
585 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Thống Nhất - Nguyễn Thị Minh Khai 8.480.000 - - - - Đất TM-DV
586 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Nguyễn Thị Minh Khai - Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên 6.000.000 - - - - Đất TM-DV
587 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đường vào Tịnh Xá Ngọc Liên - Miếu Thần Hoàng 3.680.000 - - - - Đất TM-DV
588 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Miếu Thần Hoàng - Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh 3.040.000 - - - - Đất TM-DV
589 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Trụ sở Bộ đội biên phòng tỉnh - Đường vào Tiểu đoàn 1 2.720.000 - - - - Đất TM-DV
590 Thành phố Bạc Liêu Cao Văn Lầu Đường vào Tiểu đoàn 1 - Kênh Trường Sơn 2.960.000 - - - - Đất TM-DV
591 Thành phố Bạc Liêu Bạch Đằng (Cao Văn Lầu cũ) Kênh Trường Sơn - Đường Hoàng Sa (Đê Biển Đông) 2.880.000 - - - - Đất TM-DV
592 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Kênh 30/04 - Phùng Ngọc Liêm 4.560.000 - - - - Đất TM-DV
593 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Phùng Ngọc Liêm - Nguyễn Du 5.760.000 - - - - Đất TM-DV
594 Thành phố Bạc Liêu Khu vực phường 2, phường 5 - Nguyễn Thị Minh Khai Nguyễn Du - Lý Văn Lâm 4.480.000 - - - - Đất TM-DV
595 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Kè phường 2 Kênh 30/04 - Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) 1.600.000 - - - - Đất TM-DV
596 Thành phố Bạc Liêu Đường Cầu Kè phường 2 Trường Tiểu học phường 2A (cuối đường Ngô Quyền) - Đường kênh số 04 760.000 - - - - Đất TM-DV
597 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Cầu thứ 3 - Đường Lò Rèn 2.240.000 - - - - Đất TM-DV
598 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Đường Lò Rèn - Tôn Đức Thắng 1.840.000 - - - - Đất TM-DV
599 Thành phố Bạc Liêu Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Liên tỉnh lộ 38 cũ) (Khu vực phường 5) Tôn Đức Thắng - Cầu Rạch Cần Thăng (Nam Sông Hậu) 1.520.000 - - - - Đất TM-DV
600 Thành phố Bạc Liêu Khu vực xã Vĩnh Trạch Cầu Rạch Cần Thăng - Đầu đường đi Xiêm Cáng 1.160.000 - - - - Đất TM-DV

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện