Bảng giá đất tại Thành phố Bạc Liêu: Phân tích giá trị bất động sản và tiềm năng đầu tư nổi bật

Thành phố Bạc Liêu là trung tâm kinh tế, văn hóa và du lịch của tỉnh Bạc Liêu, sở hữu vị trí đắc địa và hệ thống cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển. Giá đất tại đây được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023. Đây là khu vực mang lại cơ hội đầu tư bất động sản hấp dẫn với mức giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m².

Tổng quan về Thành phố Bạc Liêu và những yếu tố làm tăng giá trị đất

Thành phố Bạc Liêu tọa lạc tại cửa ngõ của Đồng bằng sông Cửu Long, nơi giao thoa giữa các tuyến đường huyết mạch của vùng.

Đây là trung tâm hành chính, chính trị và văn hóa của tỉnh, nổi bật với các công trình như Quảng trường Hùng Vương, Nhà hát Cao Văn Lầu và khu du lịch Nhà Công tử Bạc Liêu.

Những địa danh này không chỉ khẳng định giá trị lịch sử mà còn góp phần làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Cơ sở hạ tầng hiện đại là yếu tố quan trọng tác động đến giá đất tại Thành phố Bạc Liêu. Tuyến đường Quản Lộ - Phụng Hiệp nối Bạc Liêu với các tỉnh lân cận cùng hệ thống giao thông nội thành được đầu tư bài bản giúp khu vực trở thành trung tâm liên kết kinh tế và vận chuyển hàng hóa.

Quy hoạch đô thị hướng đến việc mở rộng các khu đô thị mới như Khu đô thị Hoàng Phát và khu dân cư Trần Huỳnh tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bất động sản trong tương lai.

Ngoài ra, hệ thống tiện ích như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại ngày càng hoàn thiện. Sự xuất hiện của các chuỗi siêu thị lớn và khu chợ đầu mối cũng làm gia tăng nhu cầu đất tại trung tâm Thành phố Bạc Liêu, đặc biệt ở các tuyến đường lớn như Nguyễn Tất Thành, Trần Phú hay Trần Huỳnh.

Phân tích giá đất tại Thành phố Bạc Liêu

Giá đất tại Thành phố Bạc Liêu có sự chênh lệch rõ rệt giữa trung tâm và các khu vực ngoại thành. Theo quyết định pháp lý mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này đạt 45.000.000 VNĐ/m², thường nằm trên các tuyến đường lớn hoặc khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, giá thấp nhất chỉ từ 28.000 VNĐ/m² tại các khu vực ngoại ô hoặc đất nông nghiệp.

Mức giá trung bình được ghi nhận là 5.284.884 VNĐ/m², phản ánh sự ổn định của thị trường bất động sản tại đây. Với những ai có ý định đầu tư, các lô đất gần trung tâm hành chính, các khu đô thị mới hoặc đất mặt tiền tại các trục đường chính như Hòa Bình, Nguyễn Văn Linh là lựa chọn phù hợp cho chiến lược đầu tư dài hạn.

Những khu vực ngoại ô như phường Nhà Mát hay Hiệp Thành có thể phù hợp hơn cho những nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội phát triển ở mức chi phí thấp hơn.

So sánh với các huyện lân cận như Giá Rai hay Vĩnh Lợi, giá đất tại Thành phố Bạc Liêu cao hơn đáng kể, điều này dễ hiểu do đây là trung tâm kinh tế - xã hội.

Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn thấp hơn một số thành phố lớn trong khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, tạo ra lợi thế cạnh tranh và tiềm năng tăng giá mạnh mẽ.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Bạc Liêu

Thành phố Bạc Liêu không chỉ hấp dẫn bởi giá đất hợp lý mà còn bởi tiềm năng phát triển bền vững. Với chiến lược phát triển du lịch và năng lượng sạch, khu vực này đang thu hút nhiều dự án đầu tư quy mô lớn.

Điển hình là Cánh đồng điện gió Bạc Liêu – biểu tượng cho năng lượng tái tạo của vùng, không chỉ thu hút du khách mà còn tạo ra giá trị gia tăng lớn cho bất động sản lân cận.

Ngoài ra, sự phát triển của ngành du lịch với các điểm đến nổi bật như Khu du lịch Nhà Mát, khu bảo tồn thiên nhiên Vườn chim Bạc Liêu và tuyến du lịch sinh thái ven biển đang đẩy mạnh nhu cầu nhà đất nghỉ dưỡng.

Các dự án đô thị thông minh như Khu đô thị Hoàng Phát và việc cải tạo các khu dân cư cũ cũng là động lực quan trọng giúp bất động sản tại đây tăng trưởng nhanh chóng.

Thành phố Bạc Liêu đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong lĩnh vực bất động sản, đặc biệt trong bối cảnh thị trường đất nền vùng ven và bất động sản nghỉ dưỡng đang trên đà phát triển mạnh mẽ.

Thành phố Bạc Liêu với giá đất từ 28.000 VNĐ/m² đến 45.000.000 VNĐ/m² mang lại cơ hội đầu tư đa dạng cho cả ngắn hạn và dài hạn. Với nền kinh tế ổn định, hạ tầng phát triển và tiềm năng du lịch mạnh mẽ, bất động sản tại đây hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao trong tương lai. Nhà đầu tư nên cân nhắc các khu vực trung tâm hoặc lân cận các dự án hạ tầng lớn để tối ưu hóa giá trị đầu tư.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Bạc Liêu là: 28.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Bạc Liêu là: 5.366.143 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
613
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Viên (Đường số 19B cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
402 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Hoa (Đường số 19C cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
403 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tiền (đường số 19D cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
404 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Tròn (Đường số 23 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
405 Thành phố Bạc Liêu Đường Hoàng Thế Thiện (Đường số 25 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.200.000 - - - - Đất ở
406 Thành phố Bạc Liêu Đường Ngô Văn Ngộ (Đường số 27 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.200.000 - - - - Đất ở
407 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Đối (Đường số 29 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
408 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Nở (Đường số 31 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
409 Thành phố Bạc Liêu Đường Lương Thị Tài (Đường số 31A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
410 Thành phố Bạc Liêu Đường Mục Thị Nhân (Đường số 33 cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
411 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Hoa (Đường số 33A cũ) - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
412 Thành phố Bạc Liêu Đường số 2; 6 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
413 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14A, 14B - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.300.000 - - - - Đất ở
414 Thành phố Bạc Liêu Đường Ung Văn Khiêm - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.900.000 - - - - Đất ở
415 Thành phố Bạc Liêu Đường số 5, 5A, 7 - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
416 Thành phố Bạc Liêu Các tuyến đường Khu nhà ở xã hội - Dự án KDC giáp khu TĐC bến xe bộ đội bên phòng phường 7 ( KDC Tràng An) 4.000.000 - - - - Đất ở
417 Thành phố Bạc Liêu Đường số 11 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
418 Thành phố Bạc Liêu Đường số 12 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
419 Thành phố Bạc Liêu Đường số 13 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
420 Thành phố Bạc Liêu Đường số 14 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
421 Thành phố Bạc Liêu Đường số 15 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.500.000 - - - - Đất ở
422 Thành phố Bạc Liêu Đường số 01 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
423 Thành phố Bạc Liêu Đường số 02 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
424 Thành phố Bạc Liêu Đường số 03 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
425 Thành phố Bạc Liêu Đường số 07 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
426 Thành phố Bạc Liêu Đường số 08 - Dự án khu TĐC tập trung và nhà ở xã hội Đồng Cao Văn Lầu (phường 5) 2.300.000 - - - - Đất ở
427 Thành phố Bạc Liêu Đường Thị Chậm (đường D1 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
428 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Lãnh (đường D2 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
429 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Khuyến (đường D3 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 5.200.000 - - - - Đất ở
430 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Bảy (đường D4 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
431 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Tùng Mậu (đường D5 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 5.000.000 - - - - Đất ở
432 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Thị Phụng (đường D6 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
433 Thành phố Bạc Liêu Đường Võ Thị Tư (đường D7 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
434 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Nhơn (đường D8 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.000.000 - - - - Đất ở
435 Thành phố Bạc Liêu Đường Đào Thị Thanh (đường D9 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.000.000 - - - - Đất ở
436 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Chinh (đường D11 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
437 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Lang (đường D13 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
438 Thành phố Bạc Liêu Đường D12 - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
439 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Thanh Hương (đường D14 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
440 Thành phố Bạc Liêu Đường Huỳnh Thị Đê (đường D15 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
441 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Đương (đường D16 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
442 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Sen (đường D17 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
443 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Huệ (đường D18 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
444 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Hải (đường D19 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
445 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Cầu (đường D20 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
446 Thành phố Bạc Liêu Đường Trần Thị Hạnh (đường D21 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
447 Thành phố Bạc Liêu Đường Phạm Thị Chữ (đường N2 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
448 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Thiên (đường N3 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
449 Thành phố Bạc Liêu Đường Mai Thị Đảng (đường N4 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
450 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Tiệm (đường N5 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
451 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Đủ (đường N6 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
452 Thành phố Bạc Liêu Đường Hồ Xuân Hương (đường N7 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
453 Thành phố Bạc Liêu Đường Trương Thị Cương (đường N8 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
454 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Đồng (đường N9 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
455 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Thị Cúc (đường N10 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
456 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Nga (đường N11 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
457 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Minh Nhựt (đường N12 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
458 Thành phố Bạc Liêu Đường Lê Thị Quý (đường N13 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
459 Thành phố Bạc Liêu Đường Dương Thị Hai (đường N14 cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
460 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Chánh Tâm (đường N15-cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
461 Thành phố Bạc Liêu Đường 19 tháng 5 (Đường 19/5) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 5.000.000 - - - - Đất ở
462 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Văn Cừ (đường Vành Đai cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 6.100.000 - - - - Đất ở
463 Thành phố Bạc Liêu Đường Võ Chí Công (đường A cũ) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 7.500.000 - - - - Đất ở
464 Thành phố Bạc Liêu Đường 3 tháng 2 (Đường 3/2) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 6.300.000 - - - - Đất ở
465 Thành phố Bạc Liêu Đường Nguyễn Văn Linh - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 8.500.000 - - - - Đất ở
466 Thành phố Bạc Liêu Các đường nội bộ trong dự án (đã hoàn thiện hạ tầng) - Dự án khu dân cư Hoàng Phát 4.200.000 - - - - Đất ở
467 Thành phố Bạc Liêu Đường D2 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh và đường Nguyễn Đình Chiểu) - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) 10.000.000 - - - - Đất ở
468 Thành phố Bạc Liêu Đường D1 và D4 (đường đấu nối ra đường Trần Huỳnh) - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) 8.750.000 - - - - Đất ở
469 Thành phố Bạc Liêu Đường nội bộ khu dân cư - Dự án khu dân cư vincom (phường 7) 6.200.000 - - - - Đất ở
470 Thành phố Bạc Liêu Đường số 01, đường 02 và đường số 03 - Dự án kdc chỉnh trang đô thị góc đường hai bà trưng - võ thị sáu (phường 3) 6.000.000 - - - - Đất ở
471 Thành phố Bạc Liêu Đường D1 (đường đấu nối ra đường Quốc lộ 1A và tuyến tránh) - Dự án khu công nghiệp Trà Kha 3.600.000 - - - - Đất ở
472 Thành phố Bạc Liêu Đường N1 và đường N2 (đường đấu nối ra đường D1) - Dự án khu công nghiệp Trà Kha 3.200.000 - - - - Đất ở
473 Thành phố Bạc Liêu Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng - Dự án khu công nghiệp Trà Kha 2.800.000 - - - - Đất ở
474 Thành phố Bạc Liêu Đường N1 và đường N2 (đường trục giao thông chính) - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu 1.600.000 - - - - Đất ở
475 Thành phố Bạc Liêu Đường N3, đường N5 và đường N6 (đường trục giao thông đấu nối) - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu 1.100.000 - - - - Đất ở
476 Thành phố Bạc Liêu Đường nội bộ đã hoàn thiện hạ tầng - Dự án khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao phát triển tôm Bạc Liêu 750.000 - - - - Đất ở
477 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Lê Văn Duyệt - Hà Huy Tập 31.040.000 - - - - Đất TM-DV
478 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Hà Huy Tập - Trần Phú 28.240.000 - - - - Đất TM-DV
479 Thành phố Bạc Liêu Phan Ngọc Hiển Trần Phú - Mai Thanh Thế 24.640.000 - - - - Đất TM-DV
480 Thành phố Bạc Liêu Trung tâm Thương mại Bạc Liêu Gồm tất cả các tuyến đường phân lô nội bộ đã hoàn thành trong dự án 31.040.000 - - - - Đất TM-DV
481 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng Nguyễn Huệ - Trần Phú 24.000.000 - - - - Đất TM-DV
482 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Trần Phú - Hà Huy Tập 36.000.000 - - - - Đất TM-DV
483 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Hà Huy Tập - Lê Văn Duyệt 30.320.000 - - - - Đất TM-DV
484 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Văn Duyệt - Phan Đình Phùng 25.440.000 - - - - Đất TM-DV
485 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Phan Đình Phùng - Lê Lợi 22.400.000 - - - - Đất TM-DV
486 Thành phố Bạc Liêu Hai Bà Trưng (Hai Bà Trưng và Lý Tự Trọng cũ) Lê Lợi - Ngô Gia Tự 19.760.000 - - - - Đất TM-DV
487 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Trần Phú - Ninh Bình 31.040.000 - - - - Đất TM-DV
488 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Ninh Bình - Lê Lợi 26.080.000 - - - - Đất TM-DV
489 Thành phố Bạc Liêu Hoàng Văn Thụ Lê Lợi - Ngô Gia Tự 21.120.000 - - - - Đất TM-DV
490 Thành phố Bạc Liêu Hà Huy Tập Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 29.600.000 - - - - Đất TM-DV
491 Thành phố Bạc Liêu Hà Huy Tập Hai Bà Trưng - Hòa Bình 25.360.000 - - - - Đất TM-DV
492 Thành phố Bạc Liêu Lê Văn Duyệt Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 28.240.000 - - - - Đất TM-DV
493 Thành phố Bạc Liêu Lê Văn Duyệt Hai Bà Trưng - Hòa Bình 23.200.000 - - - - Đất TM-DV
494 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Phòng CSGT đường thủy - Võ Thị Sáu 6.800.000 - - - - Đất TM-DV
495 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Võ Thị Sáu - Trần Phú 9.600.000 - - - - Đất TM-DV
496 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Trần Phú - Lê Hồng Nhi 13.840.000 - - - - Đất TM-DV
497 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Lê Hồng Nhi - Lê Lợi 12.000.000 - - - - Đất TM-DV
498 Thành phố Bạc Liêu Điện Biên Phủ Lê Lợi - Cuối đường (Hết ranh Chùa Vĩnh Triều Minh) 9.600.000 - - - - Đất TM-DV
499 Thành phố Bạc Liêu Mai Thanh Thế Điện Biên Phủ - Hai Bà Trưng 14.400.000 - - - - Đất TM-DV
500 Thành phố Bạc Liêu Phan Đình Phùng Hoàng Văn Thụ - Hòa Bình 14.400.000 - - - - Đất TM-DV